arbeitslos trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arbeitslos trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arbeitslos trong Tiếng Đức.

Từ arbeitslos trong Tiếng Đức có nghĩa là thất nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arbeitslos

thất nghiệp

noun

Da ich eine Kapuzenjacke trage, war ich wahrscheinlich arbeitslos.
Mặc dù cái áo khoác cho thấy tôi là đứa thất nghiệp.

Xem thêm ví dụ

Der liberianische Zweig berichtet, dass die allermeisten Glaubensbrüder in dem vom Bürgerkrieg heimgesuchten Land arbeitslos sind und es ihnen finanziell sehr schlecht geht.
Chi nhánh tại Liberia—một xứ bị nội chiến tàn phá—báo cáo rằng đa số các Nhân Chứng địa phương phải đương đầu với nạn thất nghiệp và nhiều vấn đề tài chính nghiêm trọng khác.
Millionen sind arbeitslos oder müssen sich aus anderen Gründen mit Geldsorgen herumschlagen.
Thất nghiệp và những khó khăn khác về kinh tế ảnh hưởng đến hàng triệu người.
Als David arbeitslos war, kam er eines Tages mit Jehovas Zeugen in Berührung.
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Sie wurde jeden Tag von ihrem Mann geschlagen, der arbeitslos war.
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp
Plötzlich arbeitslos!
Bất ngờ mất việc!
Francis Mays, arbeitslose Telefonverkäuferin, die von der Invalidenrente lebt.
Francis May là một nhân viên bán hàng qua điện thoại thất nghiệp sống nhờ trợ cấp.
Wer eine gute Arbeitsstelle verliert oder schon länger arbeitslos ist, kann leicht mutlos werden.
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.
Sie mussten finanziell so manche Durststrecke überstehen, denn er war oft arbeitslos.
Họ phải trải qua những thời kỳ khó khăn về kinh tế, thường không có việc làm.
Es ist kein Spiel mehr, wenn man arbeitslos ist und Familie hat.
Nó không phải là một trò chơi khi cô thất nghiệp và phải nuôi sống một gia đình.
Ich bin nicht arbeitslos.
Tớ không phải người thất nghiệp.
Solange sie arbeitslos sind, können sie sich keine Wohnung leisten, ohne festen Wohnsitz hingegen stellt sie niemand ein.
Vì họ không thể có nhà ở nếu không có việc làm, mà lại không thể kiếm được việc làm vì không có địa chỉ chính thức.
Dennoch kann ich dadurch, dass ich mich an biblische Grundsätze halte und gelernt habe, auf Jehova zu vertrauen, meine Sorgen in den Griff bekommen, wenn ich arbeitslos bin, aber auch mit der Arbeit, die ich finde, zufriedener sein.“
Dù thế, nhờ áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh và tập nương cậy nơi Đức Giê-hô-va, tôi học được cách bớt lo lắng khi bị thất nghiệp và cách để có thêm niềm vui trong công việc mà mình tìm được”.
Leitende Angestellte eines örtlichen Pharmabetriebs wurden auf das kleine Unternehmen aufmerksam und erfuhren auch, dass eine arbeitslose Pharmazeutin daran beteiligt war.
Khi các giám đốc của một công ty dược phẩm địa phương biết được về doanh nghiệp này, họ đã trở nên quan tâm đến câu chuyện về nhà hóa học dược phẩm thất nghiệp.
Die USA unterstützten Russland mit Geld, als sie es am nötigsten brauchten, um Nuklearmaterial zu sichern, und arbeitslose Atomwissenschaftler anzustellen, die mit amerikanischen Wissenschaftlern daran arbeiteten, waffenfähiges Uran so umzuwandeln, dass es sich für Atomkraftwerke eignet.
Họ làm việc cùng với những nhà khoa học Mĩ để chuyển đổi uranium cấp độ khí thành một loại nhiên liệu có thể dùng để sản xuất năng lượng hạt nhân.
Um nur ein Beispiel zu nennen: ca. 5 Millionen Amerikaner sind seit mindestens sechs Monaten arbeitslos.
Lấy một thí dụ, Có khoảng 5 triệu Ngừơi Mỹ đã bị thất nghiệp ít nhất 6 tháng.
Manche, die arbeiten wollen, sind vielleicht arbeitslos oder krank oder zu alt, um zu arbeiten.
Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua.
30 Sekunden lang war ich ein Held, und jetzt bin ich arbeitslos.
30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp.
Medikament der Zukunft, reinigt Arterien, macht uns arbeitslos.
Lo phần động mạch đi nhé.
3 Plötzlich arbeitslos!
3 Bất ngờ mất việc!
Ich erinnere mich, wie er mir sagte, dass er, der einen Universitätsabschluss hatte, arbeitslos und frustriert war, das perfekte Ziel sei, Mitglied bei al-Shabaab und anderen Terrororganisationen zu werden.
Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố.
Die Arbeitslosen sind verschwunden, die Stadt ist plötzlich sicher.
Những kẻ thất nghiệp đã ra đường, và tự nhiên thành phố an toàn.
„Meine Frau Priscilla* und ich wurden zur gleichen Zeit arbeitslos“, erzählt Seth.
Anh Seth* nhớ lại: “Hai vợ chồng tôi mất việc cùng lúc.
Die Straßenkünstler werden die Zahl der Arbeitslosen erhöhen.
Các nghệ sĩ trên đường phố sẽ gia nhập vào hàng ngũ của đội quân thất nghiệp.
Es sei denn, ihr wollt arbeitslos werden.
Trừ khi các bạn muốn thất nghiệp.
Mein Vater und mein älterer Bruder waren arbeitslos, und meine jüngeren Geschwister gingen noch zur Schule.
Cha và anh tôi không có việc làm, và các em trai và em gái tôi vẫn còn đi học.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arbeitslos trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.