architektura krajobrazu trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ architektura krajobrazu trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ architektura krajobrazu trong Tiếng Ba Lan.

Từ architektura krajobrazu trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Kiến trúc cảnh quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ architektura krajobrazu

Kiến trúc cảnh quan

Xem thêm ví dụ

W tym przypadku to aplikacja jest właściwym dziełem, a architektura krajobrazu jest nieodłącznym elementem doświadczania muzyki.
Trong trường hợp này, ứng dụng, chính nó, là một tác phẩm và người kiến trúc sư là bản chất cho những trải nghiệm âm nhạc.
FIŃSKIE Ministerstwo Ochrony Środowiska ogłosiło rok 2000 Rokiem Architektury Krajobrazu.
BỘ MÔI TRƯỜNG ở Phần Lan gọi năm 2000 là “Năm làm đẹp phong cảnh”.
W liście poinformowano, iż w związku z Rokiem Architektury Krajobrazu Sala Królestwa w miejscowości Tikkurila została wyróżniona medalem za świetnie zaprojektowane otoczenie i wspaniale utrzymany ogród.
Lá thư này báo cho biết rằng Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tikkurila đã được tặng thưởng một trong những huy chương về chủ đề năm làm đẹp phong cảnh vì thiết kế xuất sắc của cảnh vật xung quanh tòa nhà và về khu vườn khéo chăm nom của họ.
Zastanów się nad zdolnościami, jakie ludzie rozwiną w zakresie rzemiosła, architektury, kształtowania krajobrazu, dekoracji wnętrz, muzyki i innych sztuk.
Bạn hãy suy-gẫm đến các tài-năng của nhiều người đàn ông và đàn bà có dịp mở-mang trong ngành thủ-công, kiến-trúc, vườn tược, trang hoàng nhà cửa, nghệ-thuật và âm-nhạc.
Jest o krajobrazach, o fotografii ulicznej, o kolorze, architekturze, perspektywie, skali, a zwłaszcza o historii.
Nó nói về phong cảnh, nó nói về nhiếp ảnh đường phố, nói về màu sắc, về kiến trúc, góc chụp, tỷ lệ, và đặc biệt là lịch sử.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ architektura krajobrazu trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.