ástæða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ástæða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ástæða trong Tiếng Iceland.
Từ ástæða trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tại sao, vì sao, sao, nguyên nhân, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ástæða
tại sao(why) |
vì sao(why) |
sao(why) |
nguyên nhân(ground) |
lý do(ground) |
Xem thêm ví dụ
Það var ærin ástæða fyrir því að spámaðurinn Nahúm kallaði höfuðborgina Níníve ‚hina blóðseku borg.‘ — Nahúm 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
Það er ástæða þess að við verðum að kenna með fordæmi og vitnisburði að orð hins mikla leiðtoga og Melkísedeksprestdæmishafa, Benjamíns konungs, séu sönn.5 Það eru kærleiksorð, töluð í nafni Drottins, hvers prestdæmi þetta er. Đó là lý do tại sao chúng ta cần phải dạy bằng tấm gương và bằng chứng ngôn rằng những lời nói của Vua Bên Gia Min, vị lãnh đạo vĩ đại nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, là chân chính.5 Đó là những lời yêu thương được nói trong danh của Chúa mà chức tư tế này thuộc về Ngài. |
Og það er góð ástæða til að gera það því að Jehóva heldur áfram að leiðbeina okkur og hugsa um okkur sem einstaklinga á þessum erfiðu tímum þegar endirinn nálgast. Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
21 Jesús kenndi okkur að leita fyrst ríkis Guðs en ekki efnislegra hluta, og fyrir því var góð ástæða. 21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất. |
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Að lofa Jehóva er góð ástæða til að lifa og lífið er góð ástæða til að lofa hann. Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài. |
Nú það er ástæða fyrir því að ég rannsaka þetta, frekar en hefðbundna mannfræði. Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống. |
Það er líka önnur ástæða fyrir því að það er skynsamlegt að bíða. Cũng có lý do khác để bạn chờ đợi. |
15 Páll gefur til kynna að hógværð sé önnur mikilvæg ástæða fyrir því að við ættum ekki að hefna okkar. 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
Hvers vegna er ófullkomleiki öldunganna engin ástæða til að virða biblíulegar leiðbeiningar þeirra að vettugi? Tại sao sự bất toàn của những người chăn phụ không phải là lý do để chúng ta lờ đi lời khuyên của họ? |
Tímóteusarbréf 3:15, 16; 1. Jóhannesarbréf 1:8; 2:25; 5:19) Önnur ástæða til að ganga með Guði er sú að þannig stuðlum við að friði og einingu innan safnaðarins. — Kólossubréfið 3:15, 16. (Giăng 3:16; 2 Ti-mô-thê 3:15, 16; 1 Giăng 1:8; 2:25; 5:19) Lý do khác để bước đi với Đức Chúa Trời là khi sẵn lòng làm thế, chúng ta góp phần mang lại hòa thuận và hợp nhất cho hội thánh.—Cô-lô-se 3:15, 16. |
Í mörgum biblíuþýðingum er hebreska orðið ’erets þýtt „land“ en ekki „jörð“ en það er engin ástæða til að ætla að orðið ’erets í Sálmi 37:11, 29 takmarkist við landið sem Ísraelsþjóðinni var gefið. Nhiều bản Kinh Thánh dịch chữ Hê-bơ-rơ ’eʹrets là “xứ” thay vì “trái đất”, do đó không có lý gì để giới hạn chữ ’eʹrets nơi Thi-thiên 37:11, 29 chỉ là xứ mà Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên. |
Hvaða góð ástæða er fyrir því að hlýða boðorðinu: „Sá sem elskar Guð á einnig að elska bróður sinn“? Tại sao là hợp lý khi chúng ta vâng theo điều răn: “Ai yêu Đức Chúa Trời, thì cũng phải yêu anh em mình”? |
Það var því gild ástæða fyrir því að Sál skyldi þyrma Kenítum. Vậy Vua Sau-lơ có lý do chính đáng để tha mạng cho dân Kê-nít. |
Er þá nokkur ástæða til að slíta sambandinu við hann eða söfnuð hans? Vậy tại sao lại cắt đứt quan hệ với Đức Chúa Trời và dân Ngài? |
En það er engin ástæða til að örvænta. Tuy nhiên, đó không phải là lý do để thất vọng. |
Ég er viss um að þetta sé einnig ástæða ykkar. Tôi chắc chắn rằng đây cũng là lý do của các anh em. |
Í ljósi þessarar frásagnar, þá er ein ástæða þess að mér finnst þátturinn um Lucy við hornboltaleik skemmtilegur, sú að faðir minn hafði þá skoðun að ég hefði frekar átt að læra utanríkismál, heldur en að eltast við að grípa bolta. Vì kinh nghiệm này, một trong các lý do tôi thích câu chuyện về Lucy chơi bóng chày là theo quan điểm của cha tôi thì tôi nên học về chính sách đối ngoại chứ đừng lo lắng là tôi sẽ chụp được bóng hay không. |
(Daníel 2: 1, 28-45) Er ástæða til að halda að sumir draumar nú á dögum séu boð frá Guði? (Đa-ni-ên 2:1, 28-45) Vậy ngay cả thời nay chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng một số chiêm bao là thông điệp của Đức Chúa Trời không? |
Það er ærin ástæða fyrir því að syninum er á þessu tímaskeiði lýst sem persónugervingi viskunnar. Hãy tưởng tượng sự khôn ngoan sâu rộng mà Chúa Giê-su nhận được khi làm việc bên cạnh Cha với tư cách là “thợ cái” trong công cuộc sáng tạo muôn vật! |
Hver er helsta ástæða þess að fólk Jehóva er ofsótt nú á dögum? Dân của Đức Giê-hô-va ngày nay bị ngược đãi vì lý do cơ bản nào? |
Ef ástæða er til að ætla að hann komi fljótlega geta öldungarnir ákveðið að fara af stað með Varðturnsnámið. Opinberi fyrirlesturinn kemur síðan þar á eftir. Nếu có lý do để tin rằng anh ấy sắp đến, các trưởng lão có thể quyết định cho học Tháp Canh trước; Buổi họp Công cộng sẽ tiếp theo sau. |
Hver gæti verið ástæða þess að sumir þjóna ekki Jehóva? Một số người không phụng sự Đức Giê-hô-va có thể vì lý do nào? |
„Auðvitað er ég stundum döpur,“ segir hún, „en það er engin ástæða til að allir í kringum mig séu það líka.“ Chị nói tiếp: “Đương nhiên, có những lúc tôi cảm thấy buồn, nhưng không có lý do gì để những người chung quanh tôi phải buồn khi tôi buồn”. |
Við drögum þá ályktun, að ástæða þess að mannfjöldinn, eða heimurinn, hlaut ekki útskýringar frelsarans á dæmisögunni, var vegna vantrúar fólksins. “Vây thì, chúng ta rút ra kết luân rằng lý do chính tại sao đám đông dân chúng, hay thế gian, khi họ được Đấng Cứu Rỗi chỉ định, lại không nhân được một lời giai thích về các câu chuyện ngụ ngôn của Ngài, là vì sự không tin. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ástæða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.