atmosfera trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atmosfera trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atmosfera trong Tiếng Ba Lan.

Từ atmosfera trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là khí quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atmosfera

khí quyển

noun (otoczka gazowa wokół ciała)

Tematy te są dwoma gałęziami tego samego działu nauki o atmosferze.
Cả hai đều là một nhánh của cùng một lĩnh vực trong ngành khoa học khí quyển.

Xem thêm ví dụ

Zabezpieczeniami nadrabia brak atmosfery.
Thứ thiếu trong không khí, thứ sẽ cho cậu sự bảo vệ.
Uczniowie Jezusa zostali wychowani w takiej atmosferze, toteż gdy powrócili, „zaczęli się zdumiewać, że mówi z niewiastą” (Jana 4:27).
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Satelity takie jak MAVEN pobierają próbki marsjańskiej atmosfery, próbując zrozumieć, jak Mars stał się planetą niezamieszkałą.
Các tàu trong quỹ đạo như MAVEN lấy mẫu khí quyển sao Hỏa, cố gắng hiểu tại sao nó mất đi sự sống đã từng có.
Inspiratorem tych okropnych zbrodni niewątpliwie jest „bóg tego systemu rzeczy”, który stworzył w ten sposób atmosferę strachu przed sektami i posługuje się nim jako narzędziem w walce z ludem Jehowy (2 Koryntian 4:4; Objawienie 12:12).
“Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va.
Każda burza czyści atmosferę, wymywa kurz, sadzę, śladowe ilości chemikaliów, składając je w pakiecie śniegu rok za rokiem, millenium za millenium, tworząc okresową tablicę Mendelejewa, która teraz ma więcej niż 3000 kilometrów grubości.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
Mimo to zasoby tlenu się nie wyczerpują, a atmosfera ziemska nigdy nie krztusi się gazem stanowiącym „odpad” — dwutlenkiem węgla.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Swym nastawieniem ogromnie się przyczyniają do wytworzenia w zborze miłej i przyjaznej atmosfery — ku chwale Jehowy Boga.
Tinh thần của họ góp phần đáng kể trong việc giúp cho hội thánh được ấm cúng và thân thiện, làm vinh hiển Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Naturalny efekt cieplarniany to zjawisko pochłaniania przez atmosferę promieniowania, które ociepla naszą planetę.
Hiệu ứng nhà kinh tự nhiên là sự hấp thu lại các sóng hồng ngoại bởi khí quyển của chúng ta, điều này sẽ làm ấm Trái đất.
Starajcie się, aby przebiegała w pogodnej i miłej atmosferze!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Jest bardzo wzburzony, bo przemieszcza się nad tymi wielkimi górami podwodnymi. Pozwala to na wymianę CO2 i ciepła z atmosferą.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Rozmawialiśmy również o stężeniu dwutlenku węgla w atmosferze.
Chúng ta cũng đã nói về những sự tập trung của khí axít cácbon trong bầu khí quyển
Słudzy Jehowy cieszą się wyjątkową atmosferą duchową w ziemskiej części organizacji Bożej.
Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời.
Wówczas najprawdopodobniej promienie słoneczne przedarły się przez atmosferę i po raz pierwszy stały się widoczne na ziemi.
Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.
To dzięki nim z atmosfery zniknął węgiel i mogły się rozwinąć inne formy życia.
Nhờ có chúng, carbon được tống khỏi bầu khí quyển và những dạng sống khác có thể phát triển.
Codzienny kontakt z takimi osobami może mieć negatywny wpływ na atmosferę w chrześcijańskich rodzinach.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Khi giao tiếp hằng ngày với những người có thái độ như thế, cách cư xử của các thành viên trong gia đình đạo Đấng Christ cũng bị ảnh hưởng.
I tak w deszczowej atmosferze rozpoczynają się ich przygody.
Trong cơn mưa bức tượng bắt đầu chuyển động.
W latach dziecięcych i młodzieńczych postępowanie i uczucia z natury rzeczy pozostają pod wpływem atmosfery rodzinnej.
Trong suốt thời thơ ấu và thiếu niên, hành vi và tư tưởng của một người thường chịu ảnh hưởng của khung cảnh gia đình.
Dzięki temu w twoim domu na stałe zapanuje serdeczna atmosfera.
Điều đó có thể mang lại một mối quan hệ nồng ấm tồn tại lâu dài—thậm chí suốt đời.
Nie chcieliśmy, by przenikał do atmosfery.
Và cố gắng ngăn chúng thoát ra khỏi khí quyển.
W ilu rodzinach panuje serdeczna atmosfera będąca wynikiem wzajemnego okazywania sobie życzliwości, wdzięczności i szczodrości?
Bao nhiêu người vui hưởng sự ân cần qua những biểu lộ nhân từ biết ơn và rộng lượng đối với nhau?
Jak wyjaśnił Grigorij Miedwiediew, będący w tej elektrowni w latach siedemdziesiątych zastępcą głównego inżyniera, „olbrzymia ilość długotrwałych izotopów promieniotwórczych” uwolnionych do atmosfery „odpowiada pod względem długofalowych następstw 10 bombom zrzuconym na Hirosimę”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Jak już zaznaczono, gromadzenie się tlenu w atmosferze Ziemi doprowadziło do powstania ozonu i utworzenia warstwy ozonowej pochłaniającej większość emitowanego przez Słońce ultrafioletu.
Như chúng ta đã thấy, sự tích tụ khí ôxy trong khí quyển Trái Đất dẫn tới việc hình thành ôzôn, tạo nên một lớp ngăn chặn đa phần bức xạ tia cực tím của mặt trời.
Okazywanie życzliwości i troski o rodzeństwo i rodziców pomaga w stworzeniu atmosfery jedności i zaprasza do domu Ducha.
Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà.
Była to wspaniała okazja na regularne słuchanie nieformalnych świadectw w bardzo przyjaznej i swobodnej atmosferze.
Điều này trở thành một cách tuyệt vời để thường xuyên nghe chứng ngôn không chính thức của nhau trong một bầu không khí rất thoải mái, thư giãn.
Natomiast otwarta i pełna szacunku rozmowa sprzyja radosnej i pokojowej atmosferze.
Thí dụ, khi vấn đề cắt bì có thể là nguy cơ gây mất sự bình an của hội thánh vào thế kỷ thứ nhất, hội đồng lãnh đạo ở Giê-ru-sa-lem tìm sự hướng dẫn của thánh linh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atmosfera trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.