atriði trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ atriði trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atriði trong Tiếng Iceland.
Từ atriði trong Tiếng Iceland có nghĩa là khoản mục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ atriði
khoản mụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Auk þess er gott að líta á nokkur atriði til viðbótar áður en við ráðum okkur í vinnu. Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
Hve oft hefur þú sem öldungur eða safnaðarþjónn farið til yngri meðlima safnaðarins til að hrósa þeim fyrir ræðu eða hlutdeild þeirra í atriði á samkomu? Với tư cách trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ, bạn có thường lại gần những người trẻ trong hội thánh để khen ngợi họ về một bài giảng hay trình diễn tại buổi nhóm họp không? |
16 Viðbrögðin við þessari prédikun á fyrstu öldinni létu ekki á sér standa og fimmta atriði hins heilaga leyndardóms í 1. Tímóteusarbréfi 3: 16 kom greinilega í ljós. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Hvers vegna var það veigamikið atriði er lærisveinar Jesú voru smurðir með heilögum anda á hvítasunninni? Tại sao việc các môn đồ của Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào Lễ Ngũ tuần có ý nghĩa? |
* Kenndu öðrum þessi kenningarlegu atriði með því að nota drögin sem þú gerðir. * Bằng cách sử dụng phần đại cương em đã chuẩn bị, hãy giảng dạy những người khác về các đề tài giáo lý này. |
Mósebók 12:7, 8; Matteus 26:27, 28) Þetta mikilvæga atriði kvöldmáltíðarinnar — blóðið — átti sér ekki fyrirmynd í páskunum. Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được. |
Séu þeir ekki gætnir gætu þeir haft tilhneigingu til að mæla með að ákveðinn öldungur flytti atriði á svæðismóti eða umdæmismóti í þakklætisskyni fyrir gestrisni hans eða gjafmildi. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
22. (a) Hvaða önnur atriði geta haft góð áhrif á hjónabandið? 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
Það getur því gert mistök þegar það útskýrir kenningarleg atriði eða leiðbeinir söfnuðinum. Do đó, Hội đồng Lãnh đạo có thể bị sai sót trong các vấn đề giáo lý hoặc trong các chỉ dẫn về mặt tổ chức. |
Bókin hefur að geyma nokkur greinargóð atriði varðandi framkvæmd trúarlífs, þar á meðal hina mikilvægu ráðgjöf í 1. kapítula, að bresti mann visku, skuli hann leita hjálpar hjá Guði (Jakbr 1:5–6; JS — S 1:9–20). Bức thư chứa đựng những lời giảng dạy rõ ràng về một tôn giáo thực tiển, kể cả lời khuyên quan trọng trong chương 1 là nếu một người thiếu khôn ngoan, thì hãy nên cầu xin Thượng Đế giúp đỡ (GiaCơ 1:5–6; JS—LS 1:9–20). |
Ræðið um áhugaverð atriði í blöðunum sem við notum núna. Đề cập đến những điểm mà người ta quan tâm được đề cập trong các tạp chí hiện đang phân phát. |
Hvaða atriði merktirðu við? Bạn đã đánh dấu đề tài nào? |
Hins vegar er mjög uppörvandi þegar athugasemdir stuðla að frekari umræðum um mikilvægt atriði. Trái lại, sẽ khích lệ hơn nhiều khi lời bình luận góp phần khai triển thêm một điểm quan trọng. |
Þú skalt ákveða fyrirfram þau atriði sem þú munt leggja áherslu á og gættu þess að þú skiljir ritningarstaðina og getir heimfært þá á áhrifaríkan hátt. Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu. |
Bentu á sérstök atriði frá blaðinu og sýndu fram á hvaða gagnlegan lærdóm má af þeim draga. Hãy chia sẻ một ý tưởng rõ rệt trong tạp chí cho thấy Kinh-thánh có lời khuyên khôn ngoan. |
Merktu við atriði sem henta. Đánh dấu những điểm thích dụng. |
Hvar garðyrkja er gert alls konar skemmtilegt atriði til að borða er snúið upp með jarðveginum. Khi làm vườn được thực hiện tất cả các loại điều thú vị để ăn được bật lên với đất. |
Vertu vakandi fyrir því að velja atriði til að benda á í starfinu. Hãy mau mắn chọn các điểm nổi bật để nói đến trong khi rao giảng. |
Notaðu atriði úr bókinni Hvað kennir Biblían? á áhrifaríkan hátt Sử dụng hữu hiệu các đặc điểm của sách Kinh Thánh dạy |
Þú getur lagt áherslu á ákveðið atriði með því að stöðva lesturinn og lesa orðið eða orðasambandið aftur. Bạn có thể nhấn mạnh vào một điểm cụ thể bằng cách ngừng và đọc lại từ ngữ hoặc nhóm từ. |
7 Nátengt atriði, sem verðskuldar athygli okkar, er markviss heimfærsla þess sem við lærum. 7 Một điểm khác cần sự chú ý của chúng ta là sự áp dụng dần dần những gì chúng ta học được vào đời sống cá nhân. |
Atriði til íhugunar Các điểm để suy gẫm |
4 Hvaða tvö mikilvægu atriði varðandi hina táknrænu uppskeru kenndi Jesús lærisveinunum? 4 Hai bài học quan trọng mà Chúa Giê-su dạy về mùa gặt thiêng liêng là gì? |
8 Stundum virðist tilhneiging í þessa átt þegar öldungar eða safnaðarþjónar sjá um atriði á samkomu með þátttöku áheyrenda. 8 Đôi khi dường như có khuynh hướng kiểu này khi một trưởng lão hay tôi tớ chức vụ chủ tọa phiên họp với sự tham gia của cử tọa. |
Allmörg atriði úr guðspjalli hans hafa verið útskýrð í síðari daga opinberunum (K&S 7 og K&S 88:138–141). Có nhiều điều trong sách Phúc Âm nầy đã được làm sáng tỏ bởi sự mặc khải ngày sau (GLGƯ 7 và GLGƯ 88:138–141). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atriði trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.