auðvitað trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auðvitað trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auðvitað trong Tiếng Iceland.

Từ auðvitað trong Tiếng Iceland có nghĩa là tất nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auðvitað

tất nhiên

adverb

Og allir vígðir þjónar Guðs vilja auðvitað vera honum trúir.
tất nhiên mọi tôi tớ dâng mình của Đức Chúa Trời đều muốn trung thành với Ngài.

Xem thêm ví dụ

Það skilar auðvitað sjaldnast góðum árangri.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Auðvitað.
Không có gì.
Auðvitað ekki. Leggðu þig því fram um að meta hið góða í fari maka þíns og tjá það með orðum. — Orðskviðirnir 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
Enn, auðvitað, þorði ég aldrei að yfirgefa herbergi fyrir augnablik, því að ég var ekki viss þegar hann gæti komið, og billet var svo góður, og hentar mér svo vel, að ég myndi ekki hætta að tap af því.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Mannsins Auðvitað.
Tất nhiên người đàn ông.
Við getum auðvitað ekki lengt daginn um klukkustund svo að Páll hlýtur að eiga við eitthvað annað.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Hann áttaði sig auðvitað á því að Jesús var ekki að kalla hann Satan í bókstaflegum skilningi.
Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen.
Auðvitað.
Tất nhiên.
(Galatabréfið 6:10) Besta leiðin til að ‚gera öðrum gott‘ er auðvitað sú að sinna andlegum þörfum þeirra.
(Ga-la-ti 6:10) Dĩ nhiên, cách tốt nhất mà chúng ta có thể “làm điều thiện” cho người khác là vun trồng và thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của họ.
Allir sem elska Jehóva vilja auðvitað ganga í nafni hans og uppfylla kröfur hans.
Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài.
Við ættum auðvitað að vilja forðast hvaðeina sem gæti stefnt andlegu hugarfari okkar í voða.
Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình.
5 Þegar hér er komið sögu ertu kannski farinn að hugsa: „Auðvitað þykir mér vænt um fjölskylduna en hún er ekki eins og hér er lýst.
5 Có lẽ đến đây bạn suy nghĩ: ‘Tôi yêu gia đình, nhưng gia đình tôi không giống cảnh được miêu tả ở trên.
" Ah, auðvitað, ég gleymdi því.
" Ah, tất nhiên, tôi quên rằng.
Auðvitað er ágætt að rifja upp atburði dagsins — en ekki á meðan maður er að lesa.
Dĩ nhiên là có lợi khi ngẫm nghĩ lại những việc xảy ra trong ngày—nhưng không nên làm thế khi bạn đang đọc.
(Jesaja 40:26; Rómverjabréfið 1:20) Biblían er auðvitað ekki hugsuð sem kennslubók í vísindum.
(Ê-sai 40:26; Rô-ma 1:20) Dĩ nhiên, Kinh Thánh không là một sách dạy về khoa học.
18 Það er auðvitað ekkert að því að borða, drekka og taka þátt í heilnæmri skemmtun, svo framarlega sem það er gert í hófi.
18 Thật thế, ăn uống và giải trí lành mạnh không có gì là sai nếu biết giữ chừng mực.
18:3) En auðvitað var hjónaband þeirra ekki síst sterkt vegna þess að þau vörðu miklum tíma saman í þjónustu Jehóva.
Nhưng chính việc dành thời gian cùng tham gia các hoạt động của tín đồ Đấng Christ đã giúp họ đặt những điều tâm linh lên hàng đầu, nhờ thế hôn nhân của họ được vững bền và hạnh phúc.
Og gleymdu ekki skyldum þínum á heimilinu og svo auðvitað heimanáminu.
Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa.
Ef þú ert skírður vottur Jehóva svarar þú vafalaust: ‚Auðvitað dagurinn sem ég lét skírast!‘
Nếu bạn đã làm báp têm với tư cách Nhân-chứng Giê-hô-va, chắc hẳn bạn sẽ trả lời: “Dĩ nhiên, đó là ngày tôi được làm báp têm!”
En auðvitað ætti aðeins að taka slíkar ákvarðanir eftir að hafa leitað leiðsagnar Jehóva í bæn.
Tất nhiên, chỉ nên có những quyết định như thế sau khi đã cầu nguyện tìm sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va.
Biblían lýsir auðvitað ekki í smáatriðum hvernig lífið var í Eden eða hvernig það verður í paradís.
Dĩ nhiên, Kinh Thánh không tiết lộ mọi chi tiết về đời sống ở vườn Ê-đen như thế nào—hay về đời sống ở Địa Đàng ra sao.
Það var auðvitað mjög erfitt að fara aftur í skólann og þurfa að sjá hann á hverjum degi.
Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng.
" Ef þú ert sáttur, auðvitað - "
" Nếu bạn đang hài lòng, tất nhiên - "
En auðvitað eru allar tilraunir til að brjóta slíka fjötra og varpa af sér slíkum viðjum til einskis.
Dĩ nhiên, bất cứ nỗ lực nào để bẻ những lòi tói đó và quăng xa những xiềng xích ấy đều là vô ích.
Auðvitað var það ekki lengur líflegur félagsleg samskipti fyrrum sinnum, sem
Tất nhiên, nó không còn hoạt hình tương tác xã hội của cựu lần,

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auðvitað trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.