aufhängen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufhängen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufhängen trong Tiếng Đức.

Từ aufhängen trong Tiếng Đức có các nghĩa là treo, mắc, duỗi, trải, treo cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufhängen

treo

(hang up)

mắc

(hang)

duỗi

(stretch)

trải

(unroll)

treo cổ

(hang)

Xem thêm ví dụ

So könntet ihr zum Beispiel ein Bild von Jesus in eurem Zimmer aufhängen.
Các em có thể treo hình Chúa Giê Su trong phòng mình.
Du kannst zu Hause auch ein Bild vom Tempel aufhängen, das dich daran erinnert, wie wichtig der Tempel ist.
Các em cũng có thể giữ một tấm hình đền thờ trong nhà của mình để nhắc nhở các em về tầm quan trọng của đền thờ.
Wenn das in einer Katastrophe endet, haben Sie einen guten Aufhänger für Ihre Kampagne.
Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh.
Ich verbrachte viel Zeit damit, mit interaktiver Grafik und so, und ich hörte damit auf, weil meine Studenten am MIT so viel besser darin wurden als ich, also musste ich meine Maus aufhängen.
Sau đó tôi đã dành khá nhiều thời gian cho đồ họa tương tác và những thứ tương tự, và tôi ngừng làm việc này bởi vì những sinh viên ở MIT đã trở nên giỏi hơn tôi, nên tôi quyết định gác chuột.
Und meinen Kopf auch neben diesen armen Seelen aufhängen.
Treo đầu tôi lên kế bên những người vô tội khốn khổ kia.
Und schon hatten wir einen Aufhänger für das Gespräch.
Đột nhiên chúng tôi có cách để bắt đầu câu chuyện.
Lisa, würdest du bitte die Astronomie-Karte aufhängen?
Lisa, em có thể treo biểu đồ thiên văn lên được không?
Nein, Eure Leute sind ja leibhaftige Teufel, und man sollte sie wirklich aufhängen!
Nhưng cái lũ ngự lâm của ông, đúng là lũ trời đánh, thánh vật, đáng đem treo cổ!
Meine Mutter sagte, als sie noch ein kleines Mädchen war, konnten sie keine Laken draußen aufhängen, weil die alle schwarz wurden.
Mẹ tớ kể rằng khi bà còn nhỏ, chẳng ai có thể thả đàn cừu ra đây vì chúng sẽ thành màu đen hết.
So haben wir mit einem Projekt begonnen, welches die Zelle erkunden sollte, welches die in der molekularen und zellulären Biologie innewohnende Wahrheit und Schönheit erkunden sollte, damit die Studenten ein großes Bild verstehen, an welches sie diese ganzen Fakten aufhängen könnten.
Thế là chúng tôi bắt đầu một dự án khám phá tế bào -- khám phá sự thật và cái đẹp sẵn có trong sinh học phân tử và tế bào để học sinh có thể hiểu bức tranh toàn cảnh trên đó các em có thể ráp những thông tin đã được học.
Bilder mit Evangeliumsbezug, Illustrationen, Poster und Ähnliches, was sich zum Aufhängen eignet, verschönern zumeist die Unterrichtsumgebung.
Các tấm hình, tranh ảnh, bích chương, và những vật trưng bày khác thường có thể làm tăng bối cảnh học hỏi.
Könnten Sie das vielleicht aufhängen, wenn Sie fertig sind?
Cậu có phiền treo dùm cái này lên sau khi lục xong?
Sie können auch ein Plakat mit dem Monatsthema im PV-Raum aufhängen.
Các anh chị em cũng có thể muốn trưng bày đề tài hằng tháng trong phòng họp của Hội Thiếu Nhi.
Wir können noch höher gehen und unseren Verkehr aufhängen, wie wir es mit unseren Stromnetzen machen.
Và chúng ta có thể lên cao hơn, treo các phương tiện lên như ta đã làm với hệ thống điện.
Ich möchte meine Dekoration aufhängen.
Tôi muốn treo đồ trang trí của tôi lên.
Sie können eine Frage an die Tafel schreiben, einen Gegenstand aufstellen oder ein Bild aufhängen.
Các anh chị em có thể viết một câu hỏi lên trên bảng, hoặc có thể trưng bày một đồ vật hay một tấm hình.
Ich werde dieses verdammte Kreuz aufhängen!
Tôi sẽ treo cái chữ thập chết tiệt này lên.
Er könnte Vorhänge aufhängen.
Nói với cậu ấy là treo thêm rèm
Installieren Sie Schrauben an der Spitze aller der Seitenteile in Vorbereitung zum Aufhängen der Schiebe
Cài đặt vít ở đầu của mỗi bảng bên để chuẩn bị cho treo bảng mái nhà
Man müsste die ganze Luftwaffenführung aufhängen!
Các anh nên treo cổ tướng Luftwaffe rồi mới phải.
Es ist ein guter Aufhänger fürs Marketing."
Nó sẽ là một điểm móc nối tuyệt vời cho việc tiếp thị."
Eigentlich war Océane sogar der beste Aufhänger für ein Gespräch überhaupt.
Thật vậy, Océane trở thành đề tài tốt nhất giúp tôi bắt chuyện.
Die Sheiks werden diese Männer aufhängen.
Anh biết đó, các tộc trưởng sẽ treo cổ những người này.
Eine dünne freakishly Datum mit einem Aufhänger für einen Kopf?
Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufhängen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.