aufregen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufregen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufregen trong Tiếng Đức.

Từ aufregen trong Tiếng Đức có các nghĩa là kích thích, chọc tức, kích động, khuấy động, khêu gợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufregen

kích thích

(arouse)

chọc tức

(anger)

kích động

(arouse)

khuấy động

(arouse)

khêu gợi

(stir)

Xem thêm ví dụ

Wenn sie mich nicht aufregen kann, ist sie nicht glücklich.
Nếu mỗi tuần bả không chọc tức tôi được một lần, bả sẽ không hạnh phúc.
Ich wollte es dir nicht sagen, weil ich wusste, dass es dich aufregen würde.
Anh không muốn nói với em vì anh biết sẽ làm em buồn.
Welch ein Widerspruch wäre es doch, wenn wir eine ähnliche Gesinnung hätten und uns über etwas ärgern oder aufregen würden, was uns eigentlich sehr freuen sollte!
(Giăng 11:47, 48, 53; 12:9-11) Thật ghê tởm nếu chúng ta nuôi dưỡng thái độ tương tự và trở nên tức giận hoặc khó chịu về những điều lẽ ra chúng ta phải rất vui mừng!
6 Warum uns also über den unrechtmäßig erworbenen Wohlstand von Übeltätern aufregen?
6 Vậy, chúng ta có nên để cho sự hưng thịnh nhất thời của kẻ ác làm chúng ta bực bội không?
Normalerweise, wenn wir uns ärgern, jemanden hassen oder uns über jemanden aufregen, oder von etwas besessen sind, dann kehrt der Geist immer wieder zu diesem Objekt zurück.
Thông thường, khi chúng ta cảm thấy khó chịu, căm hận hay bực mình với ai đó, hay bị ảm ảnh về điều gì đó, tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó.
So eine leichtfertige Bemerkung könnte einen Mann aufregen, oder etwa nicht?
Một lời nhận xét nhẹ nhàng như vậy... có thể làm nóng máu một người đàn ông, đúng không?
8 Es könnte aber auch sein, dass ein Mitgläubiger etwas tut, worüber nicht nur wir uns aufregen, sondern noch andere.
8 Có thể một anh em nào đó làm những việc gây khó chịu không những cho bạn mà còn cho những người khác nữa.
Eine ganze Menge Aufreger.
Một vài sự xáo trộn nho nhỏ.
Du musst dich beruhigen, nicht dich aufregen.
Anh cần bình tĩnh chứ không phải kích động.
" Du wirst dich aufregen. "
" Con sẽ khó chịu đấy. "
Wenn wir uns leicht über die Fehler unserer Mitmenschen aufregen, wäre es wichtig, sich zu fragen: Wie könnte ich „Christi Sinn“ besser widerspiegeln?
Nếu những thiếu sót của người khác dễ khiến chúng ta khó chịu, hãy tự hỏi: “Làm thế nào tôi có thể phản ánh “ý của Đấng Christ” tốt hơn?”.
Wenn nicht, warum sich aufregen oder neidisch sein?
Nếu không, sao bạn phải khó chịu hay ghen tị?
Ich muss dir etwas sagen, aber versprich, dass du dich nicht aufregst.
Anh cần nói chuyện riêng với em, nhưng phải hứa đừng giận anh đã.
Kennen wir möglicherweise jemand — sei es ein christlicher Bruder oder eine christliche Schwester — aus einem anderen sozialen Umfeld, über den wir uns aufregen, weil er gewisse Dinge anders tut als wir?
Có phải là với một anh hay chị tín đồ đấng Christ khác gốc gác với chúng ta và có cách xử sự khác khiến chúng ta thấy khó chịu không?
Ändern wir aber etwas an der Situation, wenn wir uns darüber aufregen?
Nhưng sự bực bội có cải thiện được hoàn cảnh không?
Ungerechtigkeiten können einen ziemlich aufregen.
Khi chứng kiến sự bất công, có lẽ chúng ta cảm thấy tức giận.
" Ich werde mich nicht aufregen.
" Con sẽ không khó chịu,.
„Wir bitten euch . . ., euch nicht schnell erschüttern und dadurch von eurem vernünftigen Denken abbringen noch euch aufregen zu lassen, weder durch eine inspirierte Äußerung noch durch eine mündliche Botschaft, noch durch einen Brief, angeblich von uns“ (2. THESSALONICHER 2:1, 2).
“Hỡi anh em, xin chớ vội bối-rối và kinh-hoảng hoặc bởi thần-cảm giả-mạo, hoặc bởi lời nói hay là bởi bức thơ nào tựa như chúng tôi đã gởi” (II TÊ-SA-LÔ-NI-CA 2:1, 2).
Die dürfen sich nicht aufregen.
Chúng chả có hấp dẫn đâu.
Und etwa zehn Jahre bevor Petrus seinen zweiten Brief schrieb, ließen sich einige „aufregen“ durch eine „mündliche Botschaft“ oder „durch einen Brief“, angeblich von dem Apostel Paulus oder von seinen Gefährten, „in dem Sinne, daß der Tag Jehovas hier sei“ (Lukas 19:11; 2.
Đồng thời, khoảng mười năm trước khi Phi-e-rơ viết lá thư thứ hai, một số người “bối-rối... bởi lời nói hay là bởi bức thơ”, được cho là của sứ đồ Phao-lô hay những bạn đồng hành của ông, “nói là...
Denn es gibt eine Menge aufgebrachter Leute, zwar nicht hier bei TEDx, das weiß ich, aber, großer Gott, in den USA, nach 15 Monaten Wahlkampf dürfen wir uns aufregen.
Vì đang có rất nhiều người bức xúc Không phải ở TEDx, tôi biết, Nhưng ở nước Mỹ, chúa ơi, sau 15 tháng chiến dịch chúng ta nên bức xúc
Sie verhalten sich wie Flugpassagiere, die sich die ganze Zeit über die Größe von Erdnusspäckchen aufregen, während sie hoch über den Wolken durch die Lüfte ziehen – etwas, wofür die Könige im Altertum all ihre Habe hergegeben hätten, wenn sie es nur einmal erlebt hätten!
Họ giống như các hành khách trên một chiếc máy bay đã bỏ thời giờ ra để càu nhàu về kích thước của bao đậu phộng trong khi bay xuyên qua không trung, ở xa trên các tầng mây—một điều mà các nhà vua thời xưa sẽ chịu từ bỏ tất cả những gì họ có để được thử và trải qua chỉ một lần!
Nur nicht aufregen.
Đừng có hoảng sợ.
Auch wenn jemand unhöflich ist, nicht darüber aufregen.
Dù có ai làm khó với cháu, thì hãy nhẫn nhịn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufregen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.