aufschreiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aufschreiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufschreiben trong Tiếng Đức.
Từ aufschreiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là ghi nhận, ghi xuống, viết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aufschreiben
ghi nhậnverb |
ghi xuốngverb Werden solche Festlegungen getroffen, kann man sie aufschreiben, um bei Bedarf wieder darauf zurückzukommen. Khi các quyết định như vậy đã được chọn, thì họ có thể muốn ghi xuống để tham khảo trong tương lai nếu cần. |
viết raverb Bitten Sie einige Schüler vorzulesen, was sie aufgeschrieben haben. Mời một vài học sinh chia sẻ điều họ đã viết ra. |
Xem thêm ví dụ
Ich konnte ihm nichts aufschreiben, was er hätte lesen können, denn er hatte sein Augenlicht verloren. Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù. |
Aufschreiben, was man empfindet, zum Beispiel in einem Tagebuch. Viết ra cảm xúc của bạn vào nhật ký. |
Denk dabei an Fragen, die du stellen willst, oder an etwas, was dir Sorgen bereitet – du kannst auch alles aufschreiben, damit du nichts vergisst. Hãy cân nhắc những câu hỏi mà các em có thể đưa ra hay những điều mà đang khiến các em bận tâm—thậm chí các em có thể viết ra những điều đó để không quên. |
Wir wollen Zeit mit alten Menschen verbringen und uns ihre Geschichten anhören und aufschreiben. Chúng con muốn đi và dành thời gian với những người già nghe câu chuyện của họ và ghi lại lịch sử truyền miệng của họ. |
Sie sollten das schnell aufschreiben und es auf jeder Seite ihres Kalender hinzufügen.. hay đấy. ông nên ghi nó vào và cho nó vào tờ lịch ngày. |
Und Gott — sein Name ist Jehova — hat in genau diesem heiligen Buch seinen Wunsch aufschreiben lassen, dass Menschen aus „jeder Nation und jedem Volksstamm und jeder Sprache“ von seiner Botschaft erfahren (Offenbarung 14:6, Schlachter). Suy cho cùng, trong quyển sách thánh này, Thượng Đế có tên là Giê-hô-va cho chúng ta biết rằng ngài muốn thông điệp của ngài được chia sẻ cho người thuộc “mọi nước, mọi chi phái, mọi thứ tiếng”.—Khải huyền 14:6. |
Ihr könntet ihre Weihnachtsgeschichten aufschreiben. Các anh em có thể viết xuống câu chuyện của họ. |
Und was Gott uns mitteilen wollte, ließ er von Menschen in der Bibel aufschreiben. Kinh Thánh chứa đựng quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì ngài hướng dẫn nhiều người ghi lại. |
Vorher Symptome und Medikamente aufschreiben Trước khi khám bệnh, hãy liệt kê những triệu chứng và thuốc men đang dùng |
(b) Für wen ließ Jehova diese Worte aufschreiben? (b) Đức Giê-hô-va cho lưu lại thông điệp ấy vì lợi ích của ai? |
Zu der Zeit, als Jehova für Israel das Gesetz aufschreiben ließ, benutzten habgierige Kaufleute manipulierte Waagen und falsche Gewichtssteine, um Käufer zu betrügen. Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng. |
Eingebungen des Heiligen Geistes aufschreiben Viết Xuống Các Ấn Tượng Các Em Nhận Được |
Du kannst hier ein Ziel ankreuzen oder eins aufschreiben: Hãy đánh dấu một mục tiêu bên dưới mà bạn muốn thực hiện, hoặc viết ra mục tiêu khác. |
Denk einmal über die folgenden Fragen nach (du musst die Antworten nicht aufschreiben): Hãy xem xét những câu hỏi sau đây (các em không cần phải viết xuống những câu trả lời của mình): |
Eine Zeit lang habe ich immer leere Karteikärtchen zur Kirche mitgenommen und auf Erkenntnisse über die Lehre und geistig wertvolle Eindrücke geachtet, die ich aufschreiben könnte. Đã từ lâu nay tôi đã mang đến nhà thờ các thẻ ghi chép còn để trống và tìm kiếm những hiểu biết sâu sắc về giáo lý hoặc các ấn tượng thuộc linh tôi có thể ghi lại. |
Meinst du, dass es eine Rolle gespielt hat, dass du wusstest, dass du sie aus dem Gedächtnis aufschreiben sollst? Các em có nghĩ rằng việc các em được bảo rằng các em được yêu cầu để viết những điều đó từ trí nhớ thì đã tạo ra một sự khác biệt không? |
Sie sollten gebeterfüllt nachdenken und aufschreiben, wie sie diese Lektionen nach ihrer Mission am besten anwenden könnten –Lektionen, die jeden Aspekt ihres Lebens beeinflussen würden: Wahl des Bildungs- und Berufswegs, Ehe und Kinder, zukünftige Aufgaben in der Kirche und, vor allem, wer sie weiterhin werden und wie sie sich als Jünger Jesu Christi weiterentwickeln wollten. Họ được yêu cầu phải thành tâm liệt kê và xem xét cách tốt nhất để áp dụng các bài học đó vào cuộc sống sau khi đi truyền giáo về—các bài học mà sẽ ảnh hưởng đến mọi khía cạnh trong cuộc sống của họ: học vấn và chọn lựa nghề nghiệp, hôn nhân và con cái, sự phục vụ tương lai trong Giáo Hội, và quan trọng hơn hết, con người mà họ sẽ tiếp tục trở thành và việc họ tiếp tục phát triển với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô. |
12. (a) Warum sollten wir die Zeit für das informelle Zeugnisgeben aufschreiben und berichten? 12. (a) Tại sao chúng ta nên ghi lại và báo cáo số giờ làm chứng bán chính thức? |
Gott ließ durch den Apostel Paulus etwas aufschreiben, was uns zu denken geben sollte, nämlich, „dass die Dinge, die die Nationen opfern, sie Dämonen opfern und nicht Gott“ (1. Korinther 10:20, 21). Sứ đồ Phao-lô được soi dẫn viết lời cảnh báo mạnh mẽ này: “Đồ người ngoại-đạo cúng-tế là cúng-tế các quỉ, chớ không phải cúng-tế Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 10:20, 21. |
Er lässt mich alles aufschreiben. Ổng bắt tôi viết ra mọi thứ. |
Bitten Sie einen Schüler, den ersten Absatz vorzulesen. Lassen Sie die Schüler anschließend fünf bis zehn Minuten über das Fallbeispiel nachdenken und ihre Antwort aufschreiben. Mời một học sinh đọc to đoạn đầu tiên, rồi yêu cầu học sinh dành ra 5 đến 10 phút suy nghĩ và viết xuống các câu trả lời cho các câu hỏi của mình. |
Die Schüler sollen aufschreiben, welche Ziele sie sich setzen, um den Rat in Alma 13:27-29 zu befolgen. Mời học sinh viết các mục tiêu về cách họ sẽ tuân theo lời khuyên bảo trong An Ma 13:27–29. |
Sie sollen die Schriftstelle aufschreiben und dabei nur Bilder und einzelne Buchstaben verwenden. Yêu cầu họ viết câu này trên tờ giấy và chỉ sử dụng hình ảnh và chữ cái mà thôi. |
Gut für die Trauerbewältigung: Gedanken und Gefühle aufschreiben, Fotos ansehen und Hilfe annehmen Viết nhật ký, xem ảnh và để người khác giúp đỡ là những cách đương đầu với nỗi đau mất người thân yêu |
Und das war etwas überraschend für mich, aber wir fanden heraus, solange Sie die 100 Dinge im Kopf behalten, was Sie tun indem Sie sie aufschreiben, es ziemlich einfach ist zu entscheiden, was Sie umsetzen und wo sie Ihre Mittel einsetzen wollen. Và điều này khiến tôi khá ngạc nhiên, nhưng chúng tôi thấy rằng miễn là nhớ được 100 công việc trong đầu bằng cách ghi hết ra thì chúng ta có thể dễ dàng quyết định nên làm gì và quyết định nơi để đầu tư các tài nguyên của mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufschreiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.