Aufstellung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Aufstellung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aufstellung trong Tiếng Đức.
Từ Aufstellung trong Tiếng Đức có các nghĩa là danh mục, danh sách, bảng kê, bảng kê khai, bảng liệt kê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Aufstellung
danh mục(list) |
danh sách(list) |
bảng kê(list) |
bảng kê khai(list) |
bảng liệt kê(list) |
Xem thêm ví dụ
Gehen Sie im Anschluss daran die Handlung in Mosia 19 und 20 anhand der obigen Aufstellung durch. Sau đó dùng bản liệt kê để xem lại cốt truyện của Mô Si A 19–20. |
Die Aufstellung enthielt die Regeln des Tages . . . Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
Eine detaillierte Übersicht über diese Prophezeiung enthält die Aufstellung auf Seite 14, 15 im Wachtturm vom 15. Februar 1994. Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15. |
Einige der betroffenen Zeitungen hatten in den Tagen zuvor nicht nur zur Aufstellung weiterer Freikorps, sondern auch zum Mord an den Spartakisten aufgerufen. Một số các tờ báo của giới trung lưu trong những ngày trước đó đã kêu gọi không chỉ phát triển lớn mạnh Freikorps mà còn thanh toán người của Spartacus. |
Wenn das andere Team nicht realisiert, wie genau er in die Aufstellung passt, kann man die Gegenseite wirklich ins Wanken bringen. Nếu một đội không nhận ra nơi mà hero này có thể phù hợp trong toàn bộ đội hình, thì bạn có thể quẳng đối phương khỏi thế cân bằng. |
Werden diese Faktoren bei der Aufstellung von Flächennutzungsrichtlinien in Betracht gezogen? Những điều tôi vừa nói liệu có được quan tâm đến khi chính sách sự dụng đất đai được quyết định? |
Jedermann kann eine zu ehrende Persönlichkeit aus der germanischen Sprachfamilie frühestens 20 Jahre nach deren Tod vorschlagen und trägt dann gegebenenfalls die Kosten für die Anfertigung und Aufstellung der Büste. Bất cứ ai cũng có thể đề nghị một nhân vật nói một ngôn ngữ tiếng Đức được vinh danh sớm nhất là 20 năm sau cái chết của người đó và sau đó phải trả chi phí cho việc hình thành và dựng bức tượng bán thân lên. |
2 Der unten abgedruckte Musterzeitplan kann uns bei der Aufstellung des eigenen Zeitplans helfen. 2 Thời biểu mẫu dưới đây có thể giúp ích cho anh chị trong việc lập thời biểu. |
Das sind die Verkaufsurkunden und die Aufstellung der Vorbesitzer und natürlich ihre Befreiungspapiere, Doctor. Văn tự bán, lịch sử sở hữu, và tất nhiên giấy xác nhận tự do. |
Ja, aber einen Tag später führt die Aufstellung nur 186 Objekte auf. Ừ, nhưng báo cáo ngày hôm sau lại chỉ có 186. |
Nach Bruder Rutherfords Ansprache nahmen die meisten der Besucher vor dem Columbia Theater, wo er seinen Vortrag gehalten hatte, Aufstellung für ein Foto. Sau bài diễn văn của anh Rutherford, hầu hết mọi người đến dự đứng chung chụp hình bên ngoài rạp Columbia, nơi anh nói bài giảng. |
Eine Aufstellung der letzten Tage des Dienstes Jesu mit Angabe der entsprechenden Bibelstellen ist in dem Buch „Die ganze Schrift ist von Gott inspiriert und nützlich“ auf Seite 290 zu finden. Muốn có đồ biểu ghi chi tiết các câu Kinh Thánh tham khảo nói về thánh chức cuối cùng của Chúa Giê-su, xem “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 290. |
Eine ausführliche Aufstellung von Bibelstellen über die letzten Tage der Tätigkeit Jesu enthält das Buch „Die ganze Schrift ist von Gott inspiriert und nützlich“, Seite 290 (herausgegeben von Jehovas Zeugen). Xin xem bảng liệt kê chi tiết các câu Kinh Thánh tường thuật về những ngày cuối đời của Chúa Giê-su trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 290, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Aus dieser Aufstellung sollte hervorgehen, welche Arbeiten wöchentlich zu erledigen sind wie Staubsaugen, Fensterputzen, Staubwischen, Papierkörbe leeren, Fußböden wischen und Spiegel reinigen. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Sie sollen die Schriftstellen, die sie sich zuvor markiert hatten, nochmals durchgehen und auch die Aufstellung darüber, was uns zu Christus führt, die sie in ihrem Stu-dientagebuch festgehalten haben (Tag 4, Aufgabe 1). Yêu cầu họ ôn lại các câu thánh thư mà họ đã đánh dấu và bản liệt kê họ đã lập trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư về những điều dẫn dắt chúng ta đến với Đấng Cứu Rỗi (ngày 4, bài chỉ định 1). |
Und aus dieser Aufstellung geht hervor, dass Lord Caldlow den Großteil der Apparate erworben hat. Nhưng tôi được thông báo từ bản kê này. Rằng ông Caldlow đã mua hết số hàng đó. |
Nach wenigen Monaten galt „Witbox“ laut der Aufstellung Top Quality Ratings von 3D HUBs bereits als der viertbeste 3D-Drucker der Welt und wurde in mehr als 50 Ländern verkauft. Sau một vài tháng, "Witbox" đã trở thành máy in 3D tốt thứ tư trên thế giới, theo Xếp hạng chất lượng hàng đầu của HUB 3D và được bán tại hơn 50 quốc gia. |
4 Eine Aufstellung der Arbeiten, die auszuführen sind, kann beispielsweise dort angebracht werden, wo die Putzutensilien aufbewahrt werden. 4 Nếu được, có thể dán một bản liệt kê những điều phải làm tại nơi cất trữ những đồ cần dùng. |
Wir mussten unbedingt unsere Aufstellung ändern. Chúng tôi thực sự cần phải đổi đến một cách lựa chọn đội hình khác. |
Die monatliche Rechnung enthält die Tabellen "Aufzeichnung der erhaltenen Zahlungen" und "Aufstellung von Kosten und USt.". Davon ausgenommen sind die Monate Januar bis April 2015, für die separate Dokumente für die Umsatzsteuer und die Zahlungen erstellt wurden. Hóa đơn hàng thàng chứa bảng “Bản ghi khoản thanh toán đã nhận” và “Bản ghi chi phí và VAT” trừ các tháng từ tháng 1 đến tháng 4 năm 2015, các tháng này có chứng từ riêng cho VAT và các khoản thanh toán. |
Um 1989 befand sich das Unterstützungskommando noch in der Aufstellung. Năm 1989, một đơn vị bảo tồn đã được bắt đầu. |
Ich hätte niemals selbst das Geld für die Aufstellung, oder für all die Plakatwände oder für die Produktion der Projekte. Also gibt es immer jeweils einen Kunden gehört. Tôi sẽ không bao giờ có đủ tiền để trả chi phí lắp đặt hay các biển quảng cáo hay quá trình sản xuất của chúng, cho nên luôn luôn có một khách hàng đứng sau. |
Eine Aufstellung der letzten Tage des Dienstes Jesu mit Angabe der entsprechenden Bibelstellen ist in dem Buch „Die ganze Schrift ist von Gott inspiriert und nützlich“ auf Seite 290 zu finden. Để có bảng chi tiết liệt kê các câu Kinh-thánh nói về những ngày cuối cùng Chúa Giê-su làm thánh chức, xin xem sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”, trang 290. |
Nach wie vor ungetauft, übernahm Konstantin 325 u. Z. den Vorsitz des ersten großen Ökumenischen Konzils der „christlichen“ Kirche, das den Arianismus verurteilte und das Nizäische Glaubensbekenntnis formulierte, eine Aufstellung der wesentlichen Glaubenslehren. Vào năm 325 CN và tuy chưa làm báp têm, ông chủ tọa giáo hội nghị hòa đồng lớn nhất đầu tiên của giáo hội “đấng Christ”, trong đó người ta lên án học thuyết Arian và thảo ra một bản tuyên ngôn về những tín ngưỡng cần yếu, bản này gọi là Tín Điều Nicene. |
Wie aus der Aufstellung auf Seite 8 hervorgeht, verwenden Bibelübersetzer in vielen anderen Sprachen eine ähnliche Form. Trong nhiều ngôn ngữ khác, các dịch giả Kinh-thánh cũng dùng dạng tương tự như được nêu trong khung ở trang 8. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aufstellung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.