aufteilen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aufteilen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aufteilen trong Tiếng Đức.

Từ aufteilen trong Tiếng Đức có nghĩa là chia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aufteilen

chia

verb

Aber dann wurde es unter den Erben aufgeteilt.
Nhưng bây giờ nó đã được chia ra cho các thừa kế.

Xem thêm ví dụ

Ich würde die Summe lieber auf mehrere Steine aufteilen.
Tôi muốn chia tổng tiền đó ra cho nhiều viên hơn.
Aufteilen. Inspiziert eure Zonen.
Chia ra khảo sát khu vực,
Jetzt müssen wir diese in machbare Schritte aufteilen.
Giờ ta cần chia nhỏ chúng ra thành những bước nhỏ, dễ làm hơn.
Wenn Sie sich mit der manuellen Bearbeitung von CSV- oder ICAL-Code auskennen, können Sie die Datei auch in kleinere Dateien aufteilen.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
Wie wirst du deine Zeit aufteilen?
Cậu dự định chia sẻ thời gian như thế nào?
Schwestern nähten einige Laken zusammen, damit wir die Baracke aufteilen konnten — ein Teil für die Männer, der andere für die Frauen.
Để có chút riêng tư, các chị trong nhóm đã may những tấm trải giường lại và chúng tôi ngăn căn phòng ra làm hai—một bên cho các anh và một bên cho các chị.
Und Aufteilen.
Nghi binh.
Teile und herrsche--durch Aufteilen eines Fensters in zwei Teile (z. B. Fenster-> Ansicht in linke und rechte Hälfte teilen) können Sie Konqueror ein Erscheinungsbild nach Ihren Wünschen verleihen. Sie können auch vorgegebene Profile laden (wie etwa Midnight Commander) oder eigene erstellen
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình
Können wir den oberen Ausdruck in Factoren aufteilen?
Ta chia nhỏ tử số được không nhỉ?
Wenn ich Ihnen 600 Zeitschriften zeige und sie in 10 Kategorien aufteile oder ich Ihnen 400 Zeitschriften zeige, und diese in 20 Kategorien aufteile, dann glauben Sie, dass ich Ihnen mehr Auswahl und eine bessere Auswahlerfahrung gegeben habe, als ich Ihnen die 400 gegeben hätte gegenüber dem, wenn ich Ihnen die 600 gegeben hätte.
Nếu tôi chỉ ra cho bạn 600 loại tạp chí Và tôi chia nó ra làm 10 loại so với khi tôi chỉ cho bạn 400 tạp chí và chia nó ra thành 20 loại Bạn tin rằng tôi đã đưa cho bạn nhiều sự lựa chọn và những trải nghiệm lựa chọn tốt hơn nếu tôi cho bạn 400 hơn là tôi chỉ cho bạn 600
Aufteilen & ZusammenführenStencils
Nhánh và Hợp nhấtStencils
Und ich habe Ragnars Wort, dass wir alle gleichberechtigt sein werden... und die Beute unseres Raubzuges gleichmäßig aufteilen werden.
Và Ragnar hứa rằng tất cả đều ngang bằng nhau, và sẽ được chia đều chiến lợi phẩm.
Je nach Art des Unternehmens lassen sich so Kampagnen aushandeln, auszuliefernde Anzeigen gruppieren, Inventar gemeinsam nutzen und der Umsatz aufteilen.
Tùy thuộc vào loại công ty, bạn có thể sử dụng công ty để thương lượng chiến dịch, đại diện cho quảng cáo bạn phân phát hoặc chia sẻ khoảng không quảng cáo và doanh thu của mình.
Wenn wir jetzt das in sieben Gruppen aufteilen, will ich die rechte Seite jetzt auch in sieben Gruppen aufteilen.
Bây giờ nếu tôi chia một bên thành bảy nhóm, tôi cũng sẽ muốn phân chia phía bên tay phải thành bảy nhóm.
Wenn Sie sich mit der manuellen Bearbeitung von CSV-Code auskennen, können Sie die Datei auch in kleinere Dateien aufteilen.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV.
Wir haben bereits gesehen was passiert, wenn wir einen schon sehr kleinen Planeten in noch kleinere Inseln aufteilen.
Chúng tôi đã thấy điều gì xảy ra khi chúng ta chia nhỏ một hành tinh đã nhỏ thành những hòn đảo nhỏ hơn nữa.
Du darfst deine Konzentration nicht aufteilen.
Chị không thể phân tâm.
Nach dem Tod des hervorragenden Führers Griechenlands (Alexanders des Großen) sollten vier seiner Untergebenen die Herrschaft des Reiches unter sich aufteilen (Daniel 8:3-8, 20-22).
Sau cái chết của hoàng đế lỗi lạc của Hy-lạp (A-lịch-sơn Đại đế) thì có bốn vị tướng dưới trướng của ông sẽ chia nhau cai trị đế quốc cũ (Đa-ni-ên 8:3-8, 20-22).
Wir müssen uns aufteilen.
Vậy chia nhau ra.
Lasst uns die Beute aufteilen.
Hãy chia của cải nào!
Wir sollten uns aufteilen, um mehr absuchen zu können.
Chúng ta nên chia ra để tìm được rộng hơn.
Man kann die Figur zerschneiden, man kann Teile verschieben, man kann sie zusammenkleben und dann mit dem Aufteilen in Kästchen fortfahren wie vorher.
Bạn có thể cắt hình ra, có thể xếp lại các phần, có thể dán chúng lại với nhau và rồi tiếp tục xếp gạch như bài trước.
Ich glaube, wir sollten uns aufteilen.
Tôi nghĩ chúng ta nên chia nhau ra.
Sie können Ihre Klasse oder Ihre Familie in drei Gruppen aufteilen.
Các anh chị em có thể cân nhắc việc chia các học viên hoặc những người trong gia đình ra thành ba nhóm.
Wenn Sie sich mit der manuellen Bearbeitung von ICAL-Code auskennen, können Sie die Datei auch in kleinere Dateien aufteilen.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã ICAL.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aufteilen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.