Aufzug trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Aufzug trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Aufzug trong Tiếng Đức.

Từ Aufzug trong Tiếng Đức có nghĩa là thang máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Aufzug

thang máy

noun (Mechanische Vorrichtung, die aus einer sich vertikal auf und ab bewegenden Kabine besteht, und die benutzt wird, um Personen und Lasten zwischen den verschiedenen Stockwerken eines Gebäudes hin und her zu bewegen)

Also das ist nicht zurück dort von den Aufzügen.
Vậy là không phải anh ở sau kia, cạnh thang máy.

Xem thêm ví dụ

Hierbei wird derzeit berücksichtigt, ob der Eingang, die Sitzplätze, der Parkplatz und der Aufzug Ihres Unternehmens für Menschen in Rollstühlen zugänglich sind.
Thuộc tính hỗ trợ đi lại cho người khuyết tật hiện cho biết người ngồi xe lăn có thể tiếp cận lối vào, chỗ ngồi, chỗ đỗ xe và thang máy của doanh nghiệp bạn hay không.
Fahren Sie mit dem Aufzug ins Loch runter.
Đi thang máy ở cuối hành lang.
Zwei Aufzüge führen nach draußen. Sie sind...
Có 2 thang máy được xác định...
Wir gehen in den Aufzug.
Chúng tôi đang vào xem.
Die messingverzierten Aufzüge wurden von der Otis Elevator Company hergestellt.
Nền thang máy được giữ bởi thiết bị của Otis.
Der Rest von uns nimmt den Aufzug.
Số còn lại đi thang máy.
Man drängelt sich beispielsweise beim Anstehen vor, raucht in überfüllten Aufzügen und spielt auf öffentlichen Plätzen laute Musik.
Người ta chen lấn để được sắp hàng trước, hút thuốc trong thang máy đông người, vặn nhạc inh ỏi nơi công cộng, v. v...
Begeben Sie sich bitte zum Aufzug, Detective.
Xin vui lòng tiến ra thang máy.
Der Aufzug fährt ganz runter.
Thang máy xuống tầng một.
Wer ist dein Freund, der im Aufzug lauert?
Bạn của cháu đang loanh quanh chỗ thang máy là ai thế?
Wer am Sabbat ein jüdisch-orthodoxes Krankenhaus besucht, wird beispielsweise feststellen, daß die Aufzüge automatisch in jedem Stockwerk halten, damit die Fahrgäste nicht die sündige „Arbeit“ zu verrichten brauchen, den Fahrstuhlknopf zu betätigen.
Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy.
Man kann es am meisten fühlen, wenn man sich in einer geschlossenen Metallbox befindet, eine neue Art von Aufzug, die " ankunftsbestimmte " Aufzüge genannt werden.
Bạn cảm thấy rõ nhất khi bạn ở trong một chiếc hộp kim loai được hàn kín, một thang máy kiểu mới, chúng được gọi là thang máy kiểm soát đích đến.
Ihr habt Strom für den Aufzug.
( Finch ) Cô đã có điện cho thang máy.
Nehmen Sie bitte den Aufzug in den dritten Stock.
Xin mời dùng thang máy lên tầng ba.
Er musste schlucken, als er mich in meinem Aufzug sah, gab mir jedoch freundlich Antwort auf meine Fragen nach den Zusammenkünften im Königreichssaal.
Dù hơi run khi thấy ngoại diện của tôi nhưng anh đã tử tế trả lời những gì tôi thắc mắc về các buổi nhóm họp tại Phòng Nước Trời.
Ich war zufällig in diesem Aufzug, um Daten für dieses Buch zu sammeln.
Tôi ngẫu nhiên có mặt trong thang máy đó để thu thập dữ liệu cho quyển sách này.
Wenn wir all das schaffen, müssen wir noch an den anderen Mitarbeitern vorbei zu den Aufzügen.
Nếu qua hết tất cả thì chúng ta vẫn còn phải qua được một đám nhân viên để vào được thang máy.
Als ich anfing Fragen darüber zu stellen, was passiert, wenn ich sterbe, reagierten die Erwachsenen um mich rum mit der typisch englischen Mischung aus Verlegenheit und halbherziger Christlichkeit. Am meisten bekam ich den Satz zu hören, dass mein Opa jetzt "auf uns herabschaut" und wenn ich auch sterben sollte, was natürlich nicht der Fall sein würde, dann würde ich auch nach dort oben gehen, wodurch der Tod sehr wie ein existenzialistischer Aufzug klang.
Ngay lần đầu khi tôi bắt đầu hỏi điều gì xảy ra khi chúng ta chết, những người lớn xung quanh tôi, lúc đó trả lời bằng những từ tiếng anh thông thường pha trộn giữa sự vụng về và đức tin Cơ đốc nửa mùa, và cụm từ tôi thường được nghe là ông nội giờ đang "ở trên trời đang dõi theo chúng ta." và nếu tôi cũng chết, điều này dĩ nhiên không xảy ra, thì tôi cũng được lên đó, làm cho cái chết nghe giống như đi thang máy vậy.
Es ist ihr wahrscheinlich peinlich in diesem Aufzug vor mir aufzutauchen.
Có lẽ cô ta rất xấu hổ khi phải xuất hiện trước mặt tớ với bộ dạng như thế.
Also das ist nicht zurück dort von den Aufzügen.
Vậy là không phải anh ở sau kia, cạnh thang máy.
Und was ist im Aufzug passiert?
Vậy có chuyện gì đã xảy ra trong thang máy vậy?
Nicht im Aufzug.
Không phải trong thang máy
In Israel muss seit 2001 in neuen mehrstöckigen Gebäuden mindestens ein Aufzug eingebaut werden, der auf jedem Stockwerk automatisch anhält.
Tại Israel, bất cứ tòa nhà cao tầng nào được xây từ năm 2001 phải có ít nhất một thang máy tự động dừng ở mỗi lầu.
Die Bräute aus dem Aufzug!
Hai cô nàng trong thang máy.
Weißt du, wie viele Schritte es sind von deinem Stuhl bis zum Aufzug?
Cha có biết có bao nhiêu bước chân từ thang máy đến chiếc ghế mà cha đang ngồi không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Aufzug trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.