auka trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ auka trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auka trong Tiếng Iceland.
Từ auka trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tăng, tăng lên, tăng thêm, thêm, tăng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ auka
tăng(augment) |
tăng lên(augment) |
tăng thêm(augment) |
thêm(increase) |
tăng giá(increase) |
Xem thêm ví dụ
Myndi það auka virðingu fyrir lögum Guðs og vitna um algert réttlæti hans ef Adam yrði leyft að lifa eilíflega á jörðinni, eða myndi það spilla virðingu annarra fyrir lögum Guðs og gefa í skyn að orðum Guðs væri ekki treystandi? Việc để cho hắn sống đời đời trên đất trong trạng thái phạm tội có tán dương luật pháp Đức Chúa Trời và bày tỏ sự công bình tuyệt đối của Ngài, hay sẽ dạy người ta khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời và làm cho hiểu ngầm là lời Đức Chúa Trời không đáng tin cậy? |
Árið 1930 sagði þekktur hagfræðingur að tækniframfarir myndu auka frítíma starfsmanna. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
Rannsóknir hafa leitt í ljós að gárurnar auka líka lyftikraft vængjanna þegar flugan svífur. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
Einum getur gengið það til að vilja efla hagsmuni Guðsríkis en félaga hans að auka lífsþægindin. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Undrandi spurði ég hana hvað hún hefði gert til að auka fjöldann svona mikið. Tôi ngạc nhiên hỏi chị về điều chị đã làm để có được số học viên gia tăng như vậy. |
6 Á 20. öldinni hafa vottar Jehóva nýtt sér margar tækniframfarir til að auka og hraða hinu mikla vitnisburðarstarfi áður en endirinn kemur. 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
Líffræðingar, haffræðingar og aðrir halda áfram að auka við þekkingu manna á hnettinum okkar og lífinu á honum. Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó. |
Undanfarið hefur Æðsta forsætisráðið og Tólfpostulasveitin lagt meiri áherslu á ættfræði og musterisstarf.13 Viðbrögð ykkar við þessari áherslu munu auka gleði ykkar og hamingju sem einstaklingar og fjölskyldur Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
▪ Við vissar skurðaðgerðir má nota lyf svo sem tranexamsýru og desmópressín til að auka blóðstorknun og draga úr blæðingum. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Prentaraminni-auka Bộ nhớ máy in-tùy chọn |
Það fól í sér að auka prédikun ‚þessa fagnaðarerindis um ríkið‘ uns hún næði „um alla heimsbyggina.“ Có nghĩa là mở rộng công việc rao giảng “tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời ... ra khắp đất” (Ma-thi-ơ 24:14). |
8 Trúfastir þjónar Jehóva um allan heim auka nú við boðunarstarf sitt, læra ný tungumál og flytja þangað sem þörf er fyrir fleiri boðbera. 8 Trên khắp thế giới, các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang gia tăng thánh chức, học ngôn ngữ mới và chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn. |
Ég skora á okkur öll að halda áfram að umvefja þetta ráð og að auka hvíldardagstilbeiðslu okkar. Tôi yêu cầu tất cả chúng ta hãy tiếp tục chấp nhận lời khuyên bảo này và cải thiện việc thờ phượng trong ngày Sa Bát. |
Langar þig til að auka minnisgetuna? Vậy, bạn có muốn cải thiện trí nhớ của mình không? |
ALNÆMISFÁRIÐ hefur knúið vísindamenn og lækna til að gera sérstakar ráðstafanir til að auka öryggi við skurðaðgerðir. THẢM HỌA AIDS đã buộc các nhà khoa học và y sĩ phải có thêm những biện pháp khác nhằm làm phòng mổ an toàn hơn. |
(Jóhannes 4:7, 25, 26) Enn fremur sýnir atvikið, sem átti sér stað á heimili Mörtu og Maríu, greinilega að ólíkt trúarleiðtogum Gyðinga taldi Jesús ekki að konan hefði engan rétt til að yfirgefa potta og pönnur um stund til að auka andlega þekkingu sína. Ngoài ra, câu chuyện về Ma-thê và Ma-ri cho thấy rõ rằng Giê-su không phải như các nhà lãnh đạo Do-thái giáo, ngài không cho rằng người đàn bà không được tạm ngưng việc bếp núc để mở mang sự hiểu biết thiêng liêng. |
3 Hvernig væri að auka boðunarstarfið yfir sumarmánuðina? 3 Tại sao không dự định gia tăng hoạt động rao giảng trong dịp hè? |
Sláðu inn lykilorðið sem þarf við ræsingu (ef þess þarf) hérna. Ef takmarkað er valið að ofan þarf lykilorðið einungis fyrir auka viðföng. VIÐVÖRUN: Lykilorðið er geymt óbrenglað í/etc/lilo. conf. Þú þarft að gæta þess að einungis fólk sem þú treystir geti lesið skrána. Það er ekki sniðugt að nota venjulega-eða rótarlykilorðið þitt hérna Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn restricted (bị hạn chế) bên trên được bật, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Hơn nữa, khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây |
Ég ætla ađ hætta á ađ auka birtuna. Ta liều tăng thêm ít sáng. |
(Efesusbréfið 4:32) Ef einhver hefur fyrirgefið okkur eða okkur hefur verið hjálpað vingjarnlega að ná okkur upp úr andlegum erfiðleikum, þá ætti það að sjálfsögðu að auka hæfni okkar til að fyrirgefa öðrum, sýna hluttekningu og góðvild. Dĩ nhiên, nếu chúng ta được người khác tha thứ hay là chúng ta được giúp đỡ một cách nhơn từ để ra khỏi tình trạng khó khăn thiêng liêng, điều này nên làm chúng ta mở rộng lòng biết tha thứ, thương xót và nhơn từ. |
Við öll — karlar, konur, unga fólkið og drengir og telpur — þurfum að verja Drottin og kirkju hans og auka þekkingu á þeim um allan heim. Tất cả chúng ta—những người nam, những người nữ, các thành niên trẻ tuổi, giới trẻ, và các em trai và em gái—đều phải bênh vực, bảo vệ và rao giảng về Chúa và Giáo Hội của Ngài trên khắp thế gian. |
Sláðu inn lykilorðið sem þarf við ræsingu (ef þess þarf) hérna. Ef takmarkað að ofan er valið þá þarf lykilorðið einungis fyrir auka viðföng. VIÐVÖRUN: Lykilorðið er geymt óbrenglað í/etc/lilo. conf. Þú verður að passa að einungis þeim sem treyst er geti lesið skrána. Þú vilt eflaust ekki nota venjulega rótarlykilorðið hérna. Þetta ákveður sjálfgefin gildi fyrir alla Linux kjarna sem þú vilt ræsa. Ef þig vantar stillingar fyrir hvern kjarna fyrir sig farðu þá í Stýrikerfis-flipann og veldu Smáatriði Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Sjá rammann „Fleiri leiðir til að auka gleðina“. Để biết những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng, xin xem khung “Những cách khác giúp gia tăng sự vui mừng”. |
Eins og þessi þurfandi ekkja fórna vottar Jehóva nú til dags fúslega tíma sínum, kröftum og fjármunum til þess að styðja og auka starf Guðsríkis um allan heim. Giống như bà góa nghèo đó, Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay sẵn sàng hy sinh thì giờ, năng lực, tài sản để ủng hộ và mở rộng công việc Nước Trời trên khắp thế giới. |
Margir eyðileggja líf sitt með áfengi eða fíkniefnum sem þeir neyta til að auka spennuna í lífi sínu eða flýja veruleikann. Vì muốn tìm kiếm sự hào hứng cao độ hoặc cố thoát khỏi thực tại, nhiều người đâm ra dùng rượu mạnh và ma túy quá độ để rồi phá hủy đời họ. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auka trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.