ausdrücklich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausdrücklich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausdrücklich trong Tiếng Đức.

Từ ausdrücklich trong Tiếng Đức có các nghĩa là rõ ràng, minh bạch, dứt khoát, kiên quyết, đặc biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausdrücklich

rõ ràng

(emphatic)

minh bạch

(clearly)

dứt khoát

(emphatic)

kiên quyết

(determined)

đặc biệt

(specifically)

Xem thêm ví dụ

Sie warnt ausdrücklich vor Spiritismus: „Es sollte sich in dir nicht jemand finden, der . . . sich mit Wahrsagerei beschäftigt, der Magie treibt, oder jemand, der nach Omen ausschaut, oder ein Zauberer oder einer, der andere mit einem Bannspruch bindet, oder jemand, der ein Geistermedium befragt, oder ein berufsmäßiger Vorhersager von Ereignissen oder jemand, der die Toten befragt.“
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Änderungen oder Modifikationen, die nicht ausdrücklich durch Google genehmigt wurden, können zum Erlöschen der Betriebserlaubnis für das Gerät führen.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
In dem Gesetz heißt es ausdrücklich: „Ist der Baum des Feldes ein Mensch, der von dir zu belagern ist?“
Luật Pháp hỏi thẳng: “Cây ngoài đồng há là một người để bị ngươi vây sao?”
Sie sagten: "Dies ist ausdrücklich dafür bestimmt, der Polizei ein Mittel zu geben, das zwischen Rufen und Schießen liegt.
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
Mose 24:3-8). In jenem Gesetzesbund hieß es ausdrücklich, wenn sie seinen Geboten gehorchten, würden sie Jehovas reichen Segen verspüren, doch falls sie bundbrüchig würden, ginge ihnen dieser Segen verloren und sie würden von ihren Feinden gefangen genommen werden (2.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù.
Die Sadduzäer lehnten nicht nur die Prädestination ab, sondern weigerten sich grundsätzlich, irgendeine Lehre anzuerkennen, die nicht ausdrücklich im Pentateuch stand, selbst wenn sie an anderen Stellen in Gottes Wort erwähnt wurde.
Ngoài việc bác bỏ ý niệm về sự tiền định, người Sa-đu-sê từ chối chấp nhận bất cứ sự dạy dỗ nào không được nêu ra rõ ràng trong Ngũ thư, ngay dù Lời Đức Chúa Trời có dạy điều đó ở một nơi nào khác.
Finden wir heraus, welche biblischen Grundsätze greifen, falls etwas nicht ausdrücklich in der Bibel erwähnt wird.
Hãy làm theo những nguyên tắc có thể áp dụng cho các loại hình giải trí không được đề cập cụ thể trong Kinh Thánh.
Hinweis: Die Industry Canada-Bestimmungen sehen vor, dass Änderungen oder Modifikationen, die nicht ausdrücklich durch Google genehmigt wurden, zum Erlöschen der Betriebserlaubnis für das Gerät führen können.
Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn.
Mose 10:17). Außerdem dachte Paulus zweifellos an folgende ausdrückliche Anweisung im mosaischen Gesetz: „Du sollst nicht parteiisch sein oder eine Bestechung annehmen, denn die Bestechung blendet die Augen der Weisen und verdreht die Worte der Gerechten“ (5.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 10:17) Hơn nữa, chắc chắn Phao-lô nhớ đến sự dạy dỗ rõ ràng nơi Luật Pháp Môi-se: “Ngươi... chớ thiên-vị ai, cũng chẳng nên nhận của hối-lộ; vì của hối-lộ làm cho mù mắt kẻ khôn-ngoan, và làm rối lời của người công-bình”.
Das sind keine akzeptablen Entschuldigungen dafür, etwas nicht zu tun, was Jehova ausdrücklich von uns erwartet (15. 10., Seite 12—15).
Đó là những lời biện hộ không chính đáng nhằm tránh thi hành mệnh lệnh của Đức Chúa Trời. —15/10, trang 12- 15.
Die Bibel sagt das nicht ausdrücklich.
Những người ghét điều ác không tìm cách ở ác.
Der Papst verwies ausdrücklich auf seine Stellung als „Nachfolger des hl. Petrus“.
Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”.
Wir wurden zu dem ausdrücklichen Zweck und mit der Möglichkeit geschaffen, eine Fülle der Freude zu erleben.4 Unser Geburtsrecht – und der Zweck unserer herrlichen Reise auf dieser Erde – ist, das ewige Glück anzustreben und es zu erleben.
Chúng ta được sáng tạo với mục đích cụ thể và tiềm năng trải qua một niềm vui tràn đầy.4 Quyền thừa kế của chúng ta—và mục đích của cuộc hành trình trọng đại của chúng ta trên thế gian—là nhằm tìm kiếm và kinh nghiệm niềm hạnh phúc vĩnh cửu.
Wenn es so wichtig ist, Ostern zu feiern, warum findet sich dann in der Bibel kein ausdrückliches Gebot, das zu tun?
Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó?
Korinther 10:23). Paulus wollte damit offensichtlich nicht sagen, daß es erlaubt ist, Dinge zu tun, die in Gottes Wort ausdrücklich verurteilt werden.
Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời ràng lên án.
Beispielsweise warnte das mosaische Gesetz das auserwählte Volk Gottes ausdrücklich vor falschen Propheten.
Chẳng hạn, Luật Pháp Môi-se đặc biệt cảnh báo dân của Đức Chúa Trời về tiên tri giả.
In der geänderten Richtlinie wird ausdrücklicher darauf hingewiesen, dass Websites, die fälschlicherweise eine Beteiligung der Regierung vorgeben, nicht zugelassen sind.
Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép.
Darin ist auch die allgemeine Lösung für Gleichungen 4. Grades enthalten, die Cardano ausdrücklich seinem Schüler Lodovico Ferrari zuschrieb.
Còn phương trình bậc 4 được giải bởi học trò của Cardano là Lodovico Ferrari.
Der Apostel Johannes wandte die in Vers 20 dieses Psalms aufgezeichnete Prophezeiung ausdrücklich auf Jesus an (Johannes 19:36).
Nơi Thi-thiên 34 câu 20 của bài Thi-thiên này, có một lời tiên tri mà sứ đồ Giăng áp dụng đặc biệt cho Giê-su (Giăng 19:36).
Wir empfehlen Ihnen ausdrücklich, die entsprechenden Richtlinien in der AdSense-Hilfe zu lesen, um den vorliegenden Verstoß zu verstehen.
Chúng tôi thực sự khuyên bạn nên đọc các chính sách có liên quan trong Trung tâm trợ giúp để giúp bạn hiểu vi phạm hiện tại.
Kurz gesagt: Lehnen wir sämtliche Unterhaltung ab, in der deutlich dargestellt wird, was Gottes Wort ausdrücklich verurteilt.
Hãy tránh xa bất cứ loại hình giải trí có hình ảnh miêu tả rõ ràng những hành vi đồi bại hay vô luân mà Kinh Thánh thẳng thắn lên án.
Das führte dazu, dass das Weiße Haus im NASA- Hauptquartier anrief und mir gesagt wurde, Vorträge oder Gespräche mit den Medien dürfe ich ohne vorherige ausdrückliche Genehmigung vom NASA- Hauptquartier nicht geben.
Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA.
Götzendienst, Unsittlichkeit, Mord, Lügen, Spiritismus, Blutmißbrauch sowie verschiedene andere sündige Handlungen werden in den Christlichen Griechischen Schriften ausdrücklich verboten (Apostelgeschichte 15:28, 29; 1.
Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp rõ ràng cấm sự thờ hình tượng, sự vô luân, giết người, nói dối, ma thuật, lạm dụng máu và những tội khác nữa (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29; I Cô-rinh-tô 6:9, 10; Khải-huyền 21:8).
Doch trotz der Aufmerksamkeit, die diesen Bemühungen geschenkt wird, bleiben sie ausdrücklich außerhalb des Lehrplans.
Nhưng bất chấp sự chú ý dành cho các nỗ lực đó, chúng vẫn chủ yếu là các hoạt động ngoại khóa.
Auch wenn nicht mehr ausdrücklich Yin und Yang erwähnt wird, ermittelt man doch nach wie vor an Hand der gleichen Grundsätze, wie ein Patient behandelt werden sollte.
Mặc dầu không còn nói đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausdrücklich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.