ausgeführt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausgeführt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgeführt trong Tiếng Đức.

Từ ausgeführt trong Tiếng Đức có các nghĩa là xong xuôi, chăm, phơi bày, xúc động, sành sỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausgeführt

xong xuôi

(accomplished)

chăm

phơi bày

(exposed)

xúc động

(affected)

sành sỏi

(accomplished)

Xem thêm ví dụ

Aber das Dokument, das ich da sah und das uns helfen sollte, unser Dossier zu vollenden, das war ein Dokument von der Armee, das meinem Vater für seinen Einsatz dankte, den er für den Geheimdienst ausgeführt habe.
Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm.
Aktivieren Sie diese Einstellung, wenn Sie möchten, dass das ausgewählte E-Mail-Programm in einem Befehlsfenster (also einem Terminalprogramm wie Konsole) ausgeführt wird
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Weiter wurde ausgeführt: „Wenn die Behörden solche Taten tolerieren, wird das Vertrauen der Bevölkerung in das Rechtsstaatsprinzip und darauf, dass der Staat für die Wahrung desselben eintritt, unweigerlich untergraben.“
Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”.
Mein Vater, der zuvor jahrelang über diese Einheit präsidiert hatte, vertrat mit Nachdruck seine Ansicht, dass diese Arbeit von einem Bauunternehmer und nicht von Amateuren ausgeführt werden sollte.
Cha tôi, trước đây đã từng chủ tọa đơn vị đó trong nhiều năm, đã bày tỏ ý kiến rất mạnh mẽ rằng công việc này nên được thực hiện bởi một nhà thầu chứ không phải bởi những người không chuyên.
IM Jahrbuch 1992 wurde ausgeführt: „Gray Smith und sein älterer Bruder Frank, zwei mutige Pioniere aus Kapstadt [Südafrika], machten sich nach Britisch-Ostafrika auf, um auszukundschaften, was für die Verbreitung der guten Botschaft in Ostafrika getan werden könnte.
CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng.
Wieder andere fälschen Berichte, weil sie den Eindruck vermitteln wollen, gewisse Arbeiten seien ausgeführt worden, was aber in Wirklichkeit nicht stimmt.
Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm.
In dem Kommentar zu Jesaja 49:15 wird passenderweise noch ausgeführt: „Dies sind wahrscheinlich die ausdrucksstärksten Worte für die Liebe Gottes im Alten Testament.“
Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”.
Für die Benachrichtigung gibt es zwei Optionen: grundsätzlich nach der Ausführung einer Regel oder nur, wenn eine Regel ausgeführt wurde und dabei Fehler aufgetreten sind oder Änderungen vorgenommen wurden.
Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi.
In den vergangenen Jahren sind einige beim Aktienhandel komplett auf ein elektronisches System umgestiegen, so daß Aufträge binnen Sekunden ausgeführt werden können.
Trong những năm gần đây, một số sở giao dịch chứng khoán sử dụng một hệ thống mua bán hoàn toàn bằng điện tử, qua hệ thống này người ta có thể trao đổi chứng khoán vài giây sau khi đặt mua qua người môi giới.
Die Registrierung Ihrer Domain wird gekündigt, sobald die Erstattung erfolgreich ausgeführt wurde.
Gói đăng ký miền của bạn sẽ bị hủy sau khi yêu cầu hoàn tiền của bạn được xử lý.
Sobald von dieser Property eine Datenanfrage ausgeführt wird, zum Beispiel über die Analytics-Benutzeroberfläche oder die API, wird die verbesserte Datenaktualität wieder aktiviert.
Ngay khi thuộc tính đó sẽ gửi yêu cầu cho dữ liệu (thông qua giao diện Analytics hoặc API), làm mới dữ liệu nâng cao sẽ tiếp tục và bạn sẽ bắt đầu thấy dữ liệu ngày hôm sau.
Wird der eCPM-Mindestbetrag pro Impression nicht erreicht, wird die Anfrage nicht durch das das AdMob-Werbenetzwerk ausgeführt und die Vermittlung wie gewohnt fortgesetzt.
Nếu eCPM mỗi lần hiển thị không đáp ứng giá trị sàn, yêu cầu sẽ không được Mạng AdMob thực hiện và dàn xếp sẽ tiếp tục như bình thường.
20 Jetzt ist es wirklich für jeden an der Zeit, sich die Mahnung des Propheten Zephanja zu Herzen zu nehmen: „Ehe die Zornglut Jehovas über euch kommt, ehe der Tag des Zornes Jehovas über euch kommt, sucht Jehova, all ihr Sanftmütigen der Erde, die ihr SEINE eigene richterliche Entscheidung ausgeführt habt.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
7 Die Gemeinschaft der Zeugen Jehovas ist das Instrument, durch das dieser Auftrag heute ausgeführt wird.
7 Hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va chính là công cụ để thực hiện công việc ấy vào thời nay.
Nun ist es seine Absicht in dieser letzten Phase, der letzten Evangeliumszeit, dass alles, was diese Evangeliumszeit betrifft, in völliger Übereinstimmung mit den vorhergehenden Evangeliumszeiten ausgeführt wird.
“Giờ đây ý định mà Thượng Đế đã có trong lòng Ngài trong khi kỳ mãn, là tất cả mọi sự việc liên quan đến gian kỳ đó cần phải được thực hiện chính xác theo đúng với những gian kỳ trước.
Sie ist dazu gedacht, leicht von Menschen geschrieben und von Computern ausgeführt werden zu können.
Nó được thiết kế dễ cho người viết ra và máy tính thực thi.
Wirthlin, wurde unter anderem deshalb zu einem so reinen und demütigen Jünger, weil er bei jedem Auftrag und jeder Aufgabe auswertete, wie er sie ausgeführt hatte.
Wirthlin đã trở thành một môn đồ thanh khiết và khiêm nhường như vậy, là bằng cách phân tích việc ông thi hành mọi công việc chỉ định và nhiệm vụ.
Manche Pläne können fürs Kollegium oder für die Familie aufgestellt und ausgeführt werden.
Một số kế hoạch có thể được lập và thực hiện chung bởi một nhóm túc số hoặc một gia đình.
Diese Operation sollte diskret ausgeführt werden.
Có lẽ tôi phải nhắc lại là chiến dịch này phải được tổ chức 1 cách kín đáo?
Nutzer, die kürzlich eine Conversion ausgeführt haben, die regelmäßig Conversions ausführen und deren Conversions einen hohen Wert haben, sind die perfekte Zielgruppe für eine Remarketing-Kampagne: Sie haben bereits Interesse an Ihren Produkten oder Dienstleistungen gezeigt und dieses Interesse möchten Sie aufrechterhalten, indem Sie für diese Nutzer Anzeigen von Produkten schalten, die diese zwar angesehen, aber nicht gekauft haben, oder indem Sie ihnen ähnliche Produkte wie die gekauften oder neue Produktlinien vorstellen.
Người dùng đã chuyển đổi gần đây, người dùng chuyển đổi thường xuyên và người dùng thực hiện các chuyển đổi giá trị cao là đối tượng hoàn hảo cho chiến dịch tiếp thị lại: họ đã cho biết sở thích đối với sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn và bạn muốn tiếp tục thu hút họ bằng cách nhắc nhở họ về các sản phẩm mà họ đã xem gần đây nhưng chưa mua, bằng cách giới thiệu cho họ các sản phẩm có liên quan đến sản phẩm mà họ đã mua hoặc bằng cách giới thiệu cho họ các dòng sản phẩm mới.
Jede administrative Aufgabe wird ausgeführt, damit der Einzelne in geistiger Hinsicht gesegnet wird.
Các trách nhiệm hành chính là dành cho mục đích thuộc linh của việc ban phước cho các cá nhân.
Hier führt er Tricks auf, Tanztricks, die wahrscheinlich kein Sechsjähriger davor jemals ausgeführt hat.
Cậu ấy làm trò, các trò nhảy múa mà có lẽ chưa một cậu bé sáu tuổi nào đã từng làm được trong lịch sử.
In der Grafik sehen Sie, wie viele Nutzer aufgrund Ihres Eintrags folgende Arten von Aktionen ausgeführt haben:
Biểu đồ này cho biết số lượng khách hàng đã hoàn thành các loại hành động sau đây khi xem danh sách của bạn:
Dies schließt Plug-ins, Browserhilfsobjekte und anderen ausführbaren Code ein, der auf dem Computer des Nutzers ausgeführt werden kann.
Điều này bao gồm các trình cắm, đối tượng trợ giúp trình duyệt hoặc mã thực thi khác sẽ chạy trên máy tính của người dùng.
Dies ist sinnvoll, wenn Ihre App häufig im Hintergrund ausgeführt wird, was insbesondere bei Navigations- oder Musik-Apps oft vorkommt.
Điều này sẽ hữu ích nếu ứng dụng của bạn thường được dùng dưới dạng chạy nền. Đây là trường hợp phổ biến với các ứng dụng điều hướng và âm nhạc.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgeführt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.