ausgereift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausgereift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgereift trong Tiếng Đức.

Từ ausgereift trong Tiếng Đức có các nghĩa là trưởng thành, chín, chín chắn, chín muồi, hoàn thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausgereift

trưởng thành

(ripe)

chín

(ripe)

chín chắn

(ripe)

chín muồi

(ripe)

hoàn thiện

(full-fledged)

Xem thêm ví dụ

Computerstimmen sind manchmal nicht sehr ausgereift, aber mit Hilfe meines Computers kann ich besser kommunizieren als je zuvor.
Các giọng nói điện tử thỉnh thoảng không quá giả tạo, nhưng với cái máy tính của mình, tôi có thể giao tiếp rộng hơn trước kia rất nhiều.
Die Fähigkeit, das Erbgut in dieser Weise zu bearbeiten, wirft ethische Fragen auf, die wir überdenken müssen, denn diese Technologie kann nicht nur in ausgereiften Zellen, sondern auch in Embryonen angewendet werden, auch beim Menschen.
Cơ hội để thực hiện kiểu chỉnh sửa gene này cũng dấy lên nhiều vấn đề về đạo đức mà chúng ta cần phải xem xét, bởi vì công nghệ này có thể được ứng dụng không chỉ trên tế bào người trưởng thành, mà còn trên các phôi thai sinh vật, trong đó có chúng ta.
B-4 ist mit mir identisch, obwohl sein Neuralnetz nicht so ausgereift ist.
B-4 có cấu trúc vật lý đồng dạng như tôi cho dù mạng thần kinh của anh ta không cao cấp bằng.
Aber in Wirklichkeit in ausgereiften Ökosystemen, findet man genauso wahrscheinlich Beispiele für symbiotische Verbindungen.
Nhưng thực tế thì trong một hệ sinh thái hoàn chỉnh, bạn chỉ có thể tìm thấy những ví dụ về các mối quan hệ cộng sinh.
Bis sie aus ihrer Gehirnwäsche namens Bildung als so genannte ausgereifte Bürger hervorgehen, zurechtgestutzt, machtlos und ungefährlich.
Cho đến khi sau cùng họ xuất hiện từ sự giáo dục tẩy não như thường được gọi là các công dân hoàn toàn trưởng thành, làm thụ động, bất lực, và trên cả an toàn.
Der Plan ist nicht ausgereift.
Kế hoạch không chín chắn.
Sechs Wochen, diese Entfaltung beginnt nun mit den Papillen innerhalb des Herzens, die tatsächlcih in der Lage sind, jedes dieser Ventile im Herzen zu sich hinzuziehen, bis wir ein ausgereiftes Herz haben – und dann grundsätzlich die Entwicklung des ganzen menschlichen Körpers.
Sáu tuần, các nếp gấp đang bắt đầu với chỗ nhú lên trong tim đã có thể kéo xuống từng van tim một cho tới khi bạn có một trái tim phát triển hoàn chính -- và rồi, về cơ bản, sự phát triển của cả cơ thể người.
Google verfügt über ausgereifte Überwachungs- und Erkennungssysteme zur Identifizierung, Meldung und Behandlung ungültiger Klicks oder Impressionen, wenn unser System ein mögliches Auftreten feststellt.
Google có các hệ thống giám sát và phát hiện tinh vi để xác định, báo cáo và hành động đối với các nhấp chuột hoặc hiển thị không hợp lệ khi hệ thống của chúng tôi nhận thấy chúng có thể đã xảy ra.
Bei der Beurteilung des Kunstwerks wird berücksichtigt, wie gut es das Thema trifft, wie ausgereift es in künstlerischer und technischer Hinsicht ist und wie kreativ, originell oder qualitativ hochwertig es ist.
Tác phẩm nghệ thuật sẽ được chấm điểm về sự thành công trong việc diễn đạt chủ đề; thành quả nghệ thuật và kỹ thuật; và óc sáng tạo, tính chất độc đáo, và chất lượng của tác phẩm.
Sind die Tumorzellen nicht ausgereift, ist das Kl-67-Protein noch nachweisbar.
Nếu các tế bào u chưa trưởng thành, protein Ki-67 sẽ không âm tính đâu.
Sehr ausgereift
Thuần thục nhỉ
Es dauert 25 Jahre, bevor der Baum anfängt, Frucht zu tragen, und die Nuß ist erst nach 7 Jahren ausgereift.
Cây bắt đầu sinh trái sau 25 năm và hạt thì 7 năm mới chín muồi.
Sechs Wochen, diese Entfaltung beginnt nun mit den Papillen innerhalb des Herzens, die tatsächlcih in der Lage sind, jedes dieser Ventile im Herzen zu sich hinzuziehen, bis wir ein ausgereiftes Herz haben - und dann grundsätzlich die Entwicklung des ganzen menschlichen Körpers.
Sáu tuần, các nếp gấp đang bắt đầu với chỗ nhú lên trong tim đã có thể kéo xuống từng van tim một cho tới khi bạn có một trái tim phát triển hoàn chính -- và rồi, về cơ bản, sự phát triển của cả cơ thể người.
Unternehmen werden naturgemäß weniger innovativ, je ausgereifter sie werden.
Các công ty tự nhiên sẽ ít đột phá hơn khi họ có năng lực hơn.
Nachdem die Entwicklung der neuesten Generation des HTML-Standards ein recht ausgereiftes Stadium erreicht hat und die populäreren Webbrowser große Teile der Spezifikation bereits unterstützen, kommen langsam HTML5-Spiele auf.
Sau khi sự phát triển của thế hệ mới nhất của chuẩn HTML đã đạt đến một giai đoạn khá ổn định và các trình duyệt web phổ biến hơn, có thể hỗ trợ phần lớn các đặc điểm kỹ thuật đã có, từ từ trò chơi HTML5 đã xuất hiện.
Vielleicht kaufen Sie es, um die Umwelt zu schützen, selbst wenn die ersten Fahrzeuge sehr teuer sein werden und nicht ausgereift.
Và bạn sẽ mua nó để bảo vệ môi trường mặc dù vài cái xe đầu tiên cũng rất đắt đỏ và không được hoàn hảo.
Es gilt als ausgereift und sicher.
Nó được xem là an toàn và hiệu quả.
Wenn ich mir vorstelle, wie Republikaner die Wirtschaft sehen, stelle ich mir das gern als eine einfach unglaublich ausgereifte Maschine vor, eine perfekte Maschine.
Và tôi đã nghĩ, khi tôi hình dung cách mà Đảng Cộng Hòa nhìn nhận nền kinh tế, điều mà tôi thấy chỉ là một bộ máy có kết cấu tổ chức tốt, một bộ máy hoàn hảo.
Timotheus 3:2; Titus 1:8; 2:2, 5-8). Dies würde ein ausgereiftes Feingefühl für biblische Hinweise widerspiegeln.
(1 Ti-mô-thê 3:2; Tít 1:8; 2:2, 5-8) Việc này phản ánh sự nhạy cảm chín chắn với những gì Kinh Thánh cho biết.
Keine technische Erfindung ist so ausgereift wie die allereinfachste Zelle.
Không có phát minh nào của con người có thể sánh với kỹ thuật tuyệt vời ngay cả trong những tế bào cơ bản nhất.
Der ausgereifteste Computer der Welt.
Máy tính tinh vi nhất trên thế giới.
Er ist sehr viel weniger ausgereift als Sie.
Hãy nhớ anh ta chỉ là bản mẫu, không tối tân được bằng cậu đâu.
Durch die Worte des Engels: „Die Ernte der Erde ist ausgereift“, betont Jehova, wie dringend die Arbeit ist.
Khi phán qua thiên sứ là “vụ mùa trên đất đã sẵn sàng”, Đức Giê-hô-va nhấn mạnh rằng công việc gặt hái rất cấp bách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgereift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.