ausgesetzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausgesetzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgesetzt trong Tiếng Đức.

Từ ausgesetzt trong Tiếng Đức có các nghĩa là bị bỏ rơi, bỏ rơi, bản tường trình, vô thừa nhận, trống trải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausgesetzt

bị bỏ rơi

(abandoned)

bỏ rơi

(abandoned)

bản tường trình

vô thừa nhận

(abandoned)

trống trải

(exposed)

Xem thêm ví dụ

12 Aus Psalm 143:5 geht hervor, was David tat, wenn er Gefahren und schweren Prüfungen ausgesetzt war: „Ich habe der Tage der Vorzeit gedacht; ich habe nachgesonnen über all dein Tun; willig befaßte ich mich fortwährend mit dem Werk deiner eigenen Hände.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Da uns allen der natürliche Mensch innewohnt und wir in einer Welt leben, in der wir großen Belastungen ausgesetzt sind, kann es durchaus zu einer schwierigen Aufgabe werden, Selbstbeherrschung zu lernen.
Vì trong mỗi người chúng ta đều có con người thiên nhiên và vì chúng ta sống trong một thế giới đầy áp lực, nên việc kiềm chế tính khí nóng nẩy có thể trở thành một trong những thử thách trong cuộc sống.
Wenn ihr der vom Teufel inspirierten Verseuchung, der ihr ausgesetzt seid, erliegt, werden euer großes Potenzial und Können beeinträchtigt oder zerstört.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
Mit einer Stumpfheit, die nur daher kommen kann, dass man ständig unerbittlich dem Bösen ausgesetzt ist, nahm sie die Tatsache hin, dass jeder Augenblick ihr letzter sein könnte.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Wenn Ihre Website den Status "Nicht bestanden" hat, wird die Anzeigenfilterung während der Bearbeitung Ihrer ersten oder zweiten Anfrage ausgesetzt.
Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn.
Nicht immer wird er Ihre Bedrängnisse von Ihnen nehmen, aber er wird Sie trösten und in Liebe durch jeden Sturm führen, dem Sie ausgesetzt sind.
Ngài không phải lúc nào cũng lấy đi nỗi đau đớn khỏi các anh chị em, nhưng Ngài sẽ an ủi và hướng dẫn các anh chị em với tình yêu thương để vượt qua bất kể thử thách nào các anh chị em đang trải qua.
Wenn Sie das nächste Mal einer stressigen Bewertungen ausgesetzt sind, versuchen Sie das für zwei Minuten, im Fahrstuhl, im Toilettenraum, hinter Ihrem Schreibtisch im abgeschlossenen Büro.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Und hier ist die Idee nicht, dass meine Gewichtszunahme eine Gewichtszunahme bei Ihnen bewirkt, auch nicht, dass ich vorzugsweise eine Bindung mit Ihnen eingehe, weil Sie und ich den selben Körperumfang teilen, sondern eher, dass wir beide etwas Gleichem ausgesetzt sind, wie einem Fitnesscenter, das uns beide zur gleichen Zeit an Gewicht verlieren lässt.
Ở đây, ý tưởng không phải là việc tôi tăng cân gây nên anh tăng cân, hay không phải là tôi muốn kết nối với anh vì chúng ta có cùng cỡ người, mà là chúng ta cùng tiếp xúc với một thứ, như một câu lạc bộ sức khỏe mà khiến chúng ta cùng giảm cân.
Wir brauchen dynamische, begeisterte junge Erwachsene, die mitdenken, die zuhören können und die auf die Eingebungen des Heiligen Geistes hin handeln, während sie sich ihren Weg durch die alltäglichen Prüfungen und Versuchungen bahnen, denen jeder junge Heilige der Letzten Tage in der heutigen Zeit ausgesetzt ist.
Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời.
Die Mädchen, die ich in Haiti traf, sind auch täglich dem Druck ausgesetzt, an etwas teilzunehmen, was für ein Mädchen des Bundes nicht geeignet ist.
Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước.
Human Rights Watch recherchierte für diesen Bericht auch in Vietnam, entschied aber, vor Ort keine Interviews mit Opfern und Zeugen zu führen, da diese dadurch der Gefahr von Vergeltungsmaßnahmen ausgesetzt worden wären.
Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa.
Audiologen sagen, je länger man irgendeinem Geräusch ausgesetzt sei, das lauter sei als 85 Dezibel, desto stärker werde schließlich die Schwerhörigkeit sein.
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
5 Bist du vielleicht gerade schweren Belastungen ausgesetzt?
5 Bạn có đang đương đầu với thử thách không?
Wir sind sterblich und dem Tod und der Sünde ausgesetzt.
Chúng ta là những người trần thế bị lệ thuộc vào cái chết tội lỗi.
Deine Verbannung ist für die nächsten 24 Stunden ausgesetzt.
Việc lưu vong của cậu bị đình chỉ trong 24 giờ tới.
Doch während wir weiterhin im Namen Gottes wandeln, sind wir von seiten einer gewalttätigen Welt großem Druck ausgesetzt.
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
Ich weiß nicht mehr, was schlimmer war: den ganzen Tag in völliger Dunkelheit im Wasser zu stehen oder eine Nacht lang dem entsetzlich grellen Scheinwerferlicht ausgesetzt zu sein.
Tôi không biết điều nào khổ hơn—đứng trong nước cả ngày ở một nơi gần như hoàn toàn tối đen hay chịu đựng những ánh đèn pha chói lòa chiếu thẳng vào người suốt đêm.
Doch wie reagierten Jehovas Zeugen auf die unmenschliche Behandlung, der sie in den Lagern ausgesetzt waren?
Tuy nhiên, các Nhân-chứng đã phản ứng thế nào trước sự đối xử vô nhân đạo đã được định sẵn cho họ trại?
Die US-amerikanische Bundesbehörde FCC (Federal Communications Commission) gibt an: "Einige Interessengruppen für Gesundheit und Sicherheit interpretieren bestimmte Berichte so, dass es Hinweise auf einen möglichen Zusammenhang zwischen der Nutzung von Mobilgeräten und Krebs sowie anderen Erkrankungen gibt, wobei Kinder potenziell einem höheren Risiko ausgesetzt sind als Erwachsene.
Theo Ủy ban truyền thông liên bang Hoa Kỳ (FCC): “Một số nhóm lợi ích về sức khỏe và an toàn đã diễn giải một số báo cáo để đưa ra giả thuyết là việc sử dụng thiết bị không dây có thể có liên quan đến ung thư và các bệnh khác, gây ra các rủi ro tiềm ẩn lớn lơn cho trẻ em so với người lớn.
Wir alle sind dem Konflikt zwischen Gut und Böse ausgesetzt,6 ebenso dem Gegensatz zwischen Licht und Finsternis, Hoffnung und Verzweiflung.
Chúng ta đều phải chịu sự xung đột giữa điều tốt và điều xấu,6 và sự tương phản giữa ánh sáng với bóng tối, hy vọng với thất vọng.
Welcher Gefahr waren Daniel und seine Gefährten jetzt ausgesetzt, und wie verhielten sie sich?
Đa-ni-ên và các bạn đồng hành phải đối diện với nguy hiểm nào, và họ có phản ứng gì?
Bei den Römern war es üblich, Verurteilte an einen Pfahl zu nageln oder sie daran festzubinden. Dabei waren sie tagelang Wind und Wetter ausgesetzt, bis sie schließlich vor Schmerzen, Durst und Hunger starben.
Người La Mã trói hoặc đóng đinh tội nhân vào công cụ hành hình, và có thể tội nhân vẫn còn sống thêm vài ngày trước khi kiệt sức vì đau đớn, đói khát cũng như bị phơi ngoài trời.
IMMER wieder werden Neugeborene von ihren Müttern auf U-Bahn-Stationen, in öffentlichen Toiletten oder an belebten Straßen ausgesetzt.
NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập.
Beim nächsten Mal also, wenn die Fliege wieder demselben Geruch ausgesetzt ist, ist die Verbindung stark genug, um die Motoren anzuschalten und ein Ausweichmanöver auszulösen.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgesetzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.