ausgewählt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausgewählt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausgewählt trong Tiếng Đức.
Từ ausgewählt trong Tiếng Đức có các nghĩa là lựa chọn, chọn lọc, sự quyết định, tuyển lựa, lựa, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausgewählt
lựa chọn(select) |
chọn lọc(select) |
sự quyết định(choice) |
tuyển lựa(select) |
lựa, chọn(select) |
Xem thêm ví dụ
Wenn diese Einstellung ausgewählt ist, muss die Kamera mit einem seriellen Anschluss verbunden sein (unter Microsoft Windows als COM bekannt Nếu bạn nhận tuỳ chọn này, camera sẽ được nối vào cổng serial (trên Microsoft Windows, nó là cổng COM) của máy tính của bạn |
Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này |
Örtliche Bekanntmachungen und ausgewählte „Bekanntmachungen“ aus Unserem Königreichsdienst. Thông báo chọn lọc từ Thánh Chức Nước Trời. |
Sie sehen die mit dieser Kreditkarte bezahlten Käufe nur dann in Ihrem Bestellverlauf, wenn Ihr Familienmitglied die Familienzahlungsmethode für den Einkauf ausgewählt hat. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Mit „ganz Israel“ meinte Paulus nicht das buchstäbliche Israel, sondern das „Israel Gottes“ — also Christen, die durch heiligen Geist ausgewählt worden sind. Qua nhóm từ “cả dân Y-sơ-ra-ên”, Phao-lô ám chỉ tất cả dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng—những tín đồ Đấng Christ được chọn bởi thánh linh. |
Aktivieren Sie diese Einstellung, wenn Sie möchten, dass das ausgewählte E-Mail-Programm in einem Befehlsfenster (also einem Terminalprogramm wie Konsole) ausgeführt wird Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Es wird so aussehen, als habe er sie alle zusammen als eine komplette, ausgewogene Einheit ausgewählt. Có vẻ như huấn luyên viên đã chọn họ cùng với nhau như lựa chọn một đơn vị cân đối và hoàn thiện. |
Von der Bischofschaft ausgewähltes Thema Đề tài do giám trợ đoàn chọn |
Bitten Sie dann einen Schüler, der Klasse die Schriftstelle vorzulesen und das Wort oder die Formulierung zu betonen, die er ausgewählt hat. Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn. |
Sie können Ihr Google Play-Entwicklerkonto mit ausgewählten Konten und Diensten verknüpfen, darunter Google Ads, DoubleClick Digital Marketing, Firebase und dem Google-Zahlungscenter. Bạn có thể liên kết tài khoản nhà phát triển trên Google Play với một số tài khoản và dịch vụ, bao gồm Google Ads, Tiếp thị kỹ thuật số của DoubleClick, Firebase và trung tâm thanh toán Google. |
Ein sechsjähriges PV-Kind hat erzählt: „Ich wurde in der Klasse als Helfer ausgewählt und durfte mir einen Freund aussuchen, der mich unterstützen sollte. Một đứa trẻ sáu tuổi trong Hội Thiếu Nhi nói: “Khi được chọn làm một người giúp đỡ trong lớp học, em đã có thể chọn một người bạn để cùng làm với em. |
Nehmen wir zum Beispiel an, Sie haben einen angestrebten Anteil an möglichen Impressionen an oberster Position von 65 % ausgewählt. Die Gebote werden dann automatisch so festgelegt, dass wenn Ihre Anzeigen ausgeliefert werden, sie zu 65 % ganz oben auf der Suchergebnisseite zu sehen sind. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Die angezeigten Videos werden automatisch ausgewählt. Hệ thống tự động của chúng tôi chọn nội dung từ rất nhiều video khác nhau trên YouTube. |
Auf der Seite "Kampagnen" sehen Sie für die verwalteten Konten alle Leistungsstatistiken der Kampagnen im ausgewählten Zeitraum. Từ trang Chiến dịch, bạn có thể xem toàn bộ thống kê hiệu suất cho chiến dịch của các tài khoản được quản lý trong phạm vi ngày đã chọn. |
Falls der ausgewählte Unternehmenstyp gut zu Ihrem Geschäft passt, aber einige der Suchwortgruppen nicht relevant sind, können Sie diese Gruppen entfernen. Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm. |
Die Trigger-Gruppe wird erst ausgelöst, wenn alle ausgewählten Trigger mindestens einmal ausgelöst wurden. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
Die hier ausgewählten Erlebnisse wurden in den Ansprachen der Generalkonferenz geschildert. Sie können für das persönliche Studium, den Familienabend und sonstige Unterrichtszwecke verwendet werden. Sau đây là một bản liệt kê những kinh nghiệm được chọn ra từ các bài nói chuyện tại đại hội trung ương để sử dụng trong việc học tập riêng cá nhân, buổi họp tối gia đình và những việc giảng dạy khác. |
Falls Sie leistungsschwache automatische Placements ermitteln, sollten Sie sie zu Ihren ausgewählten Placements hinzufügen, ein niedrigeres Gebot auswählen und Ihren Anzeigentext und die Ziel-URLs optimieren, um eine bessere Leistung zu erzielen. Nếu bạn nhận thấy bất kỳ vị trí tự động kém hiệu quả nào, hãy xem xét thêm chúng vào vị trí được quản lý, chọn giá thầu thấp hơn và tối ưu hóa văn bản quảng cáo và URL đích để cải thiện hiệu suất. |
Ich wurde ausgewählt, einen Pavillon aus Papierröhren zu bauen, recyclingfähigem Papier. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
Klicken Sie auf diesen Knopf, um die Regelung für den Server oder die Domain zu ändern, die im Listenfeld ausgewählt wurden Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
Wenn in den Messwerten vereinzelt längere Seitenladezeiten als im allgemeinen Durchschnitt angezeigt werden, ist dies auf die Anzahl der Messungen zurückzuführen, die im ausgewählten Zeitraum erfasst wurden. Nếu đôi khi những chỉ số này chỉ ra thời gian tải trang lâu hơn thời gian bạn thường quan sát thấy, đó là do số lượng mẫu được thực hiện trên phạm vi ngày bạn đang sử dụng. |
Legen Sie fest, ob ein Element basierend auf der Element-ID oder anhand eines CSS-Selektors ausgewählt werden soll. Hãy cân nhắc xem có nên chọn một phần tử dựa trên ID phần tử hoặc một Công cụ chọn CSS hay không. |
Durch Trendindikatoren wird der ausgewählte Zeitraum mit dem vorigen Zeitraum verglichen. Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó. |
Sie sollten nur dann mehr als eine Altersgruppe als Zielgruppe Ihrer App auswählen, wenn die App für Nutzer innerhalb jeder der ausgewählten Altersgruppen entwickelt wurde und geeignet ist. Bạn chỉ nên chọn nhiều nhóm tuổi ở phần đối tượng mục tiêu của ứng dụng nếu bạn thiết kế ứng dụng cho người dùng thuộc từng nhóm tuổi đã chọn và đảm bảo rằng ứng dụng phù hợp với những người dùng đó. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausgewählt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.