auskunft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ auskunft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ auskunft trong Tiếng Đức.

Từ auskunft trong Tiếng Đức có các nghĩa là thông tin, tin báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ auskunft

thông tin

verb

Sie sind verpflichtet, mir darüber Auskunft zu geben!
Cô bắt buộc phải đưa cho tôi những thông tin này.

tin báo

noun

Xem thêm ví dụ

Sie bat um weitere Auskünfte aus der Bibel, und für den Abend wurde ein Treffen vereinbart.
Mẹ chị đặt ra nhiều câu hỏi khác về Kinh-thánh khiến chị phải quyết định tổ chức một buổi nhóm họp ngay tối hôm đó.
Ihr Ansprechpartner bei Google gibt Ihnen gern Auskunft zu den Fristen in Ihrer Region.
Vui lòng liên hệ với đại diện của Google để biết quy tắc cho khu vực cụ thể.
Weil er nicht weiß, in welche Richtung er weiterfahren soll, erkundigt er sich bei Vorbeikommenden, erhält aber widersprüchliche Auskünfte.
Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau.
Er wird Ihnen gern Auskunft geben.
Họ sẽ vui lòng thảo luận với bạn.
Als Vater ruhig Auskunft gab und dem Soldaten unsere Bibeln und die Literatur zeigte, ließ er uns weiterfahren.
Khi cha bình tĩnh giải thích, cho người lính thấy Kinh-thánh và sách báo, thì ông để cho chúng tôi đi.
54 Ich ging daher, wie mir geboten worden war, immer nach Ablauf eines Jahres dorthin, und jedesmal fand ich den gleichen Boten dort vor und empfing von ihm bei jeder Unterredung Anweisungen und Auskunft darüber, was der Herr vorhabe und wie und auf welche Weise sein aReich in den letzten Tagen zu leiten sei.
54 Theo đó, như tôi đã được truyền lệnh, vào cuối mỗi năm tôi đều đi tới chốn ấy, và lần nào tôi cũng gặp vị sứ giả ở đó, và mỗi lần hội kiến như vậy tôi lại nhận được những lời chỉ dẫn và những tin tức liên quan tới những gì Chúa sắp làm, và những phương cách và thể thức mà avương quốc của Ngài sẽ được điều hành trong những ngày sau cùng.
7 Auch Paulus ließ durchblicken, dass manche gar kein Recht auf umfassende Auskünfte haben.
7 Tương tự, Phao-lô cho thấy một số người không có quyền được biết tường tận.
Und auch bei Bewerbungen für bestimmte Dienstaufgaben sollten wir über unseren Gesundheitszustand oder anderes immer wahrheitsgemäß Auskunft geben (Sprüche 6:16-19).
Khi điền đơn xin tham gia vào một đặc ân phụng sự nào đó, chúng ta đừng bao giờ khai báo thiếu trung thực về tình trạng sức khỏe hoặc những điểm khác.—Châm-ngôn 6:16-19.
Deshalb erbittet er von dem Engel „zuverlässige Auskunft über all dies“.
Bởi thế ông nhờ một thiên sứ cho ông biết “lẽ thật của mọi sự nầy”.
Die Rasterweite gibt Auskunft über den Abstand der Vertiefungen zueinander.
Ma trận khoảng cách chứa thông tin về khoảng cách giữa các cạnh.
Mancherorts können sich passionierte Vogelbeobachter über eine bestimmte Telefonnummer Auskünfte zu interessanten Beobachtungen einholen, die unlängst in einer Gegend gemacht wurden.
Tại vài nơi, những người say mê có thể gọi một số điện thoại để nghe báo cáo về loài chim đặc biệt được trông thấy gần đây trong vùng.
"Meine Welt" gibt Auskunft, warum die Sonne aufgeht, warum wir geboren wurden.
“Thế giới của tôi” lại cho ta biết vì sao mặt trời mọc vì sao ta được sinh ra.
Auch darüber gibt uns die Bibel Auskunft.
Một lần nữa, Kinh Thánh giúp chúng ta hiểu rõ.
Zu den außerbiblischen Quellen, die Auskunft über seine Regierungszeit geben, gehören babylonische Schrifttafeln sowie Aufzeichnungen, die von Diodor, Julius Africanus, Eusebius und Ptolemäus stammen.
Các nguồn tài liệu thế tục nói về thời ông cai trị gồm có bảng đá của Ba-by-lôn, các văn bản của Diodorus, Africanus, Eusebius, và Ptolemy.
Auch stellen sich Angehörige und Freunde oft schützend vor sie und geben Verkündigern nur ungern Auskunft.
Hơn nữa, những thành viên trong gia đình và bạn bè của người khiếm thính có thể muốn bảo vệ và ngần ngại cung cấp thông tin cho người công bố.
Die Umfragen geben hier sehr schlecht Auskunft über das tatsächliche Vertrauensniveau, da sie den gesunden Menschenverstand ignorieren, den man bei Vertrauenssachen anwendet.
Tôi nghĩ rằng các cuộc thăm dò ý kiến là những hướng dẫn xấu về mức độ niềm tin thực sự đang tồn tại, bởi vì họ đang cố gắng bó đi những quan điểm tốt liên quan đến việc tin tưởng.
Ein Blick auf die Entwicklung der Wettervorhersage gibt darüber Auskunft.
Để trả lời, trước hết chúng ta hãy tìm hiểu dự báo thời tiết phát triển như thế nào.
Der Schreiber gibt darüber keine Auskunft.
Người viết Kinh-thánh không trả lời câu hỏi này.
Ebenso wie bei ungültigen Klickaktivitäten können wir Publishern leider auch in diesem Fall keine Auskunft über die von uns festgestellten Verbindungen zwischen Publisher-Konten geben.
Chỉ với hoạt động nhấp chuột không hợp lệ, chúng tôi không thể cung cấp cho nhà xuất bản của chúng tôi bất kỳ thông tin nào về mối liên hệ mà chúng tôi tìm thấy giữa các tài khoản của các nhà xuất bản.
" Meine Welt " gibt Auskunft, warum die Sonne aufgeht, warum wir geboren wurden.
" Thế giới của tôi " lại cho ta biết vì sao mặt trời mọc vì sao ta được sinh ra.
Es ist wirklich nützlich, das in einem wissenschaftlichen Artikel zu beschreiben, aber über die Frage Ihres eigenen persönichen Risikos, Brustkrebs zu bekommen, wenn Sie Rotwein trinken, gibt es Ihnen rein gar keine Auskunft.
Và đó thực sự là thứ hữu ích để mô tả trong một bài báo khoa học, nhưng với câu hỏi về nguy cơ mắc bệnh ung thư vú nếu bạn uống rượu vang đỏ nó sẽ không nói với bạn điều gì cả.
Darüber darf ich keine Auskunft geben.
Tôi không thể tiết lộ thông tin đó, thưa cô.
Auskunft darüber, ob Sie in einem US-Bundesstaat einen Nexus haben, erteilt Ihnen Ihr Steuerberater.
Hãy tham vấn với chuyên gia tư vấn thuế để biết bạn có mối liên hệ với tiểu bang nào.
• Was kann dich darin bestärken, Mitschülern oder Lehrern Auskunft über deinen Glauben zu geben?
• Làm thế nào bạn được tiếp sức để làm chứng cho bạn học?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ auskunft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.