ausprobieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausprobieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausprobieren trong Tiếng Đức.

Từ ausprobieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là thử, cố gắng, thử nghiệm, nếm, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausprobieren

thử

(try)

cố gắng

(try)

thử nghiệm

(to test)

nếm

(try)

thử thách

(try)

Xem thêm ví dụ

Es braucht viel Recherche und viel Versagen und Ausprobieren - mehr Fehler, denke ich - die mit jedem einzelnen Gericht einher gehen, wir kriegen es also nicht immer gut hin, und es braucht eine Weile, um das den Leuten zu erklären.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Lass es uns ausprobieren...
Hãy thử xem thế nào...
Wie so ein mit Erdnußbutter angemachtes Gericht wohl schmeckt? Warum es nicht selbst einmal ausprobieren?
Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần?
Und nur weil die wissenschaftliche Methode auf Seite fünf in Abschnitt 1.2 Kapitel 1, dem das wir alle überspringen, untergebracht ist, kann das Ausprobieren immer noch ein informeller Teil dessen sein, was wir jeden einzelnen Tag an der Sacred Heart Cathedral in Raum 206 tun.
Và dùì các phương pháp khoa học được phân bổ vào trang năm của phần 1.2 chương một trong chương mà chúng ta đều bỏ qua, thử nghiệm và lỗi sai có thể vẫn là một phần không chính thức của những gì chúng tôi làm mỗi ngày tại Nhà Thờ Thánh Tâm ở phòng 206.
Und wahrscheinlich wird es auch von vielen Eltern serviert, während das hier das ist, was wir ausprobieren und den Kindern geben.
Trong thực tế, nó có thể là thứ rất nhiều bậc cha mẹ ăn -- trái ngược với nó - là những gì chúng tôi cố gắng phục vụ.
Ich wollte etwas Neues ausprobieren, weil nichts geholfen hatte.
Chẳng có cái gì có ích nên tôi ráng nghĩ ra cái mới.
Mir ist auch bewusst, dass wir im Leben oft durch Ausprobieren lernen und daher ganz besonders des zweiten Grundsatzes des Evangeliums, nämlich der Umkehr, bedürfen.
Và vì vậy tôi hoàn toàn nhìn nhận rằng cuộc sống gồm có việc cố gắng và thất bại nhiều lần, và rằng quan trọng nhất là chúng ta liên tục cần đến nguyên tắc thứ hai của phúc âm, chính là sự hối cải.
Statt deine Kreditkarte auszureizen oder dein ganzes Geld an einem Abend zu verplempern, könntest du einmal Ellenas Methode ausprobieren.
Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena.
Unsere Leute mussten ungefähr 5000 verschiedene Mischungen ausprobieren, um die richtige zu finden.
Chúng tôi đã phải tiến hành 5, 000 công thức trộn khác nhau để có được công thức đúng, đạt được mục tiêu.
Du solltest es ausprobieren.
Bạn nên thử nó.
Denken Sie, dass im nächsten Schuljahr viele Klassen das System ausprobieren sollten?
Anh có nghĩ các lớp học trong năm học tới nên thử nghiệm cái này chưa?
Beim Metering empfehlen wir statt eines Tageskontingents ein Monatskontingent, da dies beim Ausprobieren mehr Flexibilität bietet und sicherer ist.
Nhìn chung, chúng tôi nghĩ rằng hạn ngạch hàng tháng ,thay vì hàng ngày, cung cấp tính linh hoạt lớn hơn và môi trường an toàn hơn cho việc thử nghiệm.
Vor ein paar Wochen, nachdem wir es herausgebracht hatten, waren wir mit einem Nachrichtenteam am Venice Beach, hin und her fahrend, und man bewunderte die Technologie, währenddessen Fahrräder vorbeifahren, und Skateboarder vorbeifahren und eine kleine, alte Lady -- Ich meine wenn man ins Wörterbuch sieht, eine kleine alte Lady -- kam zu mir -- und jetzt wo ich hier drauf stehe, bin ich so groß wie ein normaler Erwachsener -- und sie hält an, die Kamera ist auch da, und sieht sieht mich an und fragt, 'Kann ich das ausprobieren?'
Một vài tuần trước, sau khi khởi động nó, chúng tôi đã ở đây với một đôi tin tức ở bãi biển Venice, chạy vụt lên và trở lại, và anh ấy lấy làm lạ về công nghệ này, trong khi đó các xe đạp đang chạy qua, và ván trượt đang chạy vụt qua, và một bà già - ý tôi là, nếu bạn tra trong từ điển, Một bà già nhỏ người - đã đến bởi tôi - và giờ tôi đang nói về điều này, tôi có chiều cao của một người lớn bình thường - và bà ấy dừng lại, và camera đang ở đó, và bà ấy nhìn tôi Và nói, "Tôi có thể thử nó không?"
Jetzt ausprobieren
Hãy thử ngay
Lass es uns ausprobieren.
Chúng ta hãy thử xem.
Ich will mal was Neues ausprobieren.
Tôi muốn thử một cái gì khác.
Jetzt ausprobieren
Làm thử
Auf der Suche nach dem Glück würde ich wie viele andere ziellos alles Mögliche ausprobieren, ohne es zu finden.
Tôi cũng sẽ như bao nhiêu người khác, trôi dạt từ việc này sang việc khác, cố tìm hạnh phúc nhưng chẳng tìm được.
Zum Ausprobieren: Sich zum Ziel setzen, den Partner mindestens einmal am Tag zu loben.
Hãy thử cách này: Đặt mục tiêu khen bạn đời ít nhất một lần mỗi ngày.
Wenn Sie beispielsweise einen regulären Ausdruck ausprobieren möchten, mit dem Seiten gefiltert werden, rufen Sie die gewünschte Datenansicht auf und gehen Sie dann wie folgt vor:
Ví dụ: để thử một biểu thức chính quy sẽ lọc các trang, hãy điều hướng đến chế độ xem của bạn, sau đó:
Jedesmal, wenn ich das bei mir selber ausprobiere, komme ich zu dem Ergebnis, dass ich rund 75 Prozent meiner Zeit an einer relativ geringen Anzahl von Orten verbringe.
Khi tôi trả lời câu hỏi này cho bản thân, tôi lôn đưa đến kết luận rằng tôi dành 75% thơi gian của mình tương đối ở một số ít địa điểm.
Ich möchte vorschlagen, dass Sie alle schon bald eine geistige Übung ausprobieren, vielleicht sogar schon heute beim Abendgebet.
Tôi muốn đề nghị rằng mỗi anh chị em nên sớm tham gia vào một bài tập thuộc linh, có lẽ ngay cả tối nay trong khi dâng lên lời cầu nguyện của mình.
Ich kannte den Effekt auf einen überragenden Verstand, also musste ich es an einem durchschnittlichen ausprobieren.
Tôi đã biết nó gây hiệu ứng thế nào lên đầu óc siêu việt, Nên tôi cần thử nghiệm trên một đầu óc người bình thường.
Um unsere Unwissenheit zu überwinden, was die Rolle der Gerhirnchemie betrifft, ist es hilfreich – wie wir Biologen sagen – mit "Vorführmodellen" zu arbeiten, Tiere wie Fruchtfliegen und Labormäuse, an denen wir leistungsfähige genetische Techniken ausprobieren können, um molekularisch in der Lage zu sein, spezifische Neuronenarten genau zu identifizieren, wie ihr heute morgen schon bei dem Vortrag von Allan Jones gehört habt.
Bây giờ, để bắt đầu khắc phục sự thiếu hiểu biết của mình về vai trò của hóa học não bộ trong các mạch não, sẽ có ích nếu nghiên cứu cái mà cánh nhà sinh học bọn tôi gọi là "những sinh vật mẫu", những loài động vật như ruồi và chuột thí nghiệm, những loài mà chúng tôi có thể áp dụng những kỹ thuật về gen để xác định về mặt phân tử những lớp đặc biệt của các tế bào thần kinh, giống như quý vị đã nghe trong bài nói chuyện của Allan Jones sáng nay.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausprobieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.