ausruhen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ausruhen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausruhen trong Tiếng Đức.
Từ ausruhen trong Tiếng Đức có các nghĩa là nghỉ ngơi, nghỉ, nghĩ ngơi, ngủ, nằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ausruhen
nghỉ ngơi(take a rest) |
nghỉ(take a rest) |
nghĩ ngơi(rest) |
ngủ(rest) |
nằm(repose) |
Xem thêm ví dụ
Sie ist eine nette Dame, welche uns aufgenommen hat, und uns einen Platz zum ausruhen gegeben hat. Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào ở nhờ. |
Endlich kann ich die Füße ausruhen. Ahh... mãi mới được duỗi chân một tí. |
Ich wollte mich nur kurz ausruhen. Chỉ muốn để em ngủ thôi. |
Du solltest dich ausruhen. Cậu nên nghỉ ngơi trước đã. |
Wenn wir von unserer üblichen Tagesarbeit ausruhen, ist unser Sinn frei, um über Geistiges nachzudenken. Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh. |
Jetzt, wo wir uns ausruhen können... Giờ chúng ta có thể nghỉ ngơi... |
Ich werde mich nämlich ausruhen!“ Tôi sẽ nghỉ ngơi!” |
Wir werden alle ausruhen und nach einer Stunde, treffen wir uns am Vorderhof. Chúng ta sẽ nghỉ ngơi và sau đó 1 tiếng, hãy tập hợp ở sân trước |
Dieses Mal kamen er und seine Apostel müde von einer Predigtreise zurück, und sie suchten nach einem Ort, wo sie sich ausruhen konnten. Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi. |
Du solltest dich ausruhen. Cậu nên nghỉ ngơi đi. |
Einige Monate lang können Einheimische und Touristen vom Strand und von den Felsen aus begeistert beobachten, wie sich die Wale mit ihren Jungen ausruhen oder herumtoben. Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
Du solltest dich nicht ausruhen, während ich arbeite.“ Anh không nên nghỉ ngơi trong khi tôi đang làm việc.” |
Du musst dich ausruhen, Amberle. Em cần phải nghỉ ngơi, Amberle. |
Sie können sich jetzt ausruhen. Bây giờ cô nghỉ được rồi. |
Beim Schlusslied lehnte ich mich zu Präsident Monson hinüber und sagte: „Präsident, wenn wir uns nach dem Schlussgebet zur Seitentür hinausschleichen, können wir Sie schnell ins Hotel bringen und Sie können sich ausruhen.“ Khi bài thánh ca kết thúc được hát lên, tôi nghiêng người sang Chủ Tịch Monson và nói: ′′Thưa chủ tịch, sau phần cầu nguyện kết thúc, nếu chúng ta nhanh chóng lẻn ra cửa bên hông, thì chúng tôi có thể giúp chủ tịch nhanh trở lại khách sạn và để có thể được nghỉ ngơi. ′′ |
Eine gute Gelegenheit, nach Schafen zu sehen und sie auf Parasiten zu untersuchen, ist nach dem Grasen, wenn sie sich ausruhen. Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng. |
Bevor sie weiterziehen, müssen sie sich ein, zwei Tage am Boden ausruhen, wodurch sie leicht zu fangen sind. Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt. |
Ich wollte, dass du dich ausruhst. Con muốn để mẹ nghỉ ngơi. |
16 Und nun gebot König Limhi seinen Wachen, Ammon und seine Brüder nicht mehr zu binden, sondern ließ sie zu dem Hügel gehen, der nördlich von Schilom lag, und ihre Brüder in die Stadt bringen, damit sie auf diese Weise essen und trinken und von den Mühen ihrer Reise ausruhen könnten; denn sie hatten viel gelitten; sie hatten Hunger, Durst und Erschöpfung gelitten. 16 Và giờ đây, vua Lim Hi ra lệnh cho các vệ binh không được trói Am Môn và những người anh em của ông nữa, và còn bảo họ đi lên ngọn đồi ở hướng bắc Si Lôm mà đem những người anh em còn lại của họ về thành phố, để họ có thể được ăn uống, nghỉ ngơi lấy lại sức sau cuộc hành trình vất vả của họ; vì họ đã chịu khổ nhiều điều; họ đã chịu đựng sự đói khát và mệt nhọc. |
Du bist krank, du musst dich ausruhen. Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho nhiều đi. |
Aber irgendwann solltest du dich auch mal ausruhen, Schatz. Anh phải nghỉ một tí, anh yêu. |
Ich bringe sie nur gerade zu meiner Zelle zurück, damit sie sich ausruhen kann. Tôi đang đưa cô ấy về chỗ tôi để cô ấy nghỉ ngơi. |
Doch an Ausruhen oder Zurückbleiben war nicht zu denken, weil man sonst riskierte, von den Wachen erschossen zu werden. Nhưng việc lùi lại đằng sau hoặc dừng chân sẽ bị nguy cơ lính gác bắn. |
Sie wünschten zu wissen, wie sie ihre Nahrungsversorgung vor Ausfällen schützen konnten, und wie sie ausruhen konnten, wenn sie müde waren, ohne den Hungertod zu riskieren, es wärmer, kühler oder sicherer zu haben, weniger Schmerz zu leiden. Họ ước rằng họ biết cách bảo quản nguồn lương thực không bị hư, và làm sao để nghỉ ngơi khi họ mệt mỏi mà không cần lo lắng về đói khát để giữ ấm hơn, an toàn hơn và ít đau đớn |
Und du musst dich etwas ausruhen. Và cô cần nghỉ ngơi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausruhen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.