aussagekräftig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aussagekräftig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aussagekräftig trong Tiếng Đức.

Từ aussagekräftig trong Tiếng Đức có các nghĩa là quan trọng, đầy ý nghĩa, có ý nghĩa, diễn cảm, đáng chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aussagekräftig

quan trọng

(significant)

đầy ý nghĩa

(meaningful)

có ý nghĩa

(meaningful)

diễn cảm

(expressive)

đáng chú ý

(significant)

Xem thêm ví dụ

Der Name dieses Filters. Geben Sie einen aussagekräftigen Namen Ihrer Wahl ein.What's this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Sie haben die Möglichkeit, große Mengen an Daten in mehrdimensionale Tabellen, Diagramme und anpassbare Dashboards einzubinden, um so aussagekräftige Muster und Trends zu ermitteln.
Trang này cho phép bạn đặt một lượng lớn dữ liệu vào bảng chứa nhiều thứ nguyên, biểu đồ và trang tổng quan tùy chỉnh để bạn có thể thể hiện các mô hình và xu hướng quan trọng bằng hình ảnh.
Geben Sie dem neuen Segment einen aussagekräftigen Namen, z. B. "Sitzungen mit Conversions – USA".
Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ).
Hauptsächlich handelt es sich dabei um Gegensätze, Parallelen und Vergleiche, die aussagekräftige Lehren über Benehmen, Sprache und Einstellung vermitteln.
Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm.
Bemühen Sie sich um kurze, aber aussagekräftige Texte – normalerweise genügen einige Wörter oder ein kurzer Ausdruck.
Cố gắng viết văn bản ngắn nhưng mang tính mô tả - thường là một vài từ hoặc một cụm từ ngắn.
Und ich glaube, hoffentlich in den nächsten 10, 20 Jahren, werden Sie richtige, aussagekräftige Studien sehen die sagen werden, dass die Wissenschaft zur Kunst aufschließen muss, und vielleicht fangen wir jetzt damit an, dorthin zu kommen.
Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó.
Hebe die Höhepunkte des neuen Buches hervor: Treffende Kapitelüberschriften, aussagekräftige Bilder, tiefgehende Fragen am Ende jeder Abhandlung und Karten sowie Tabellen, durch die Einzelheiten verständlich werden.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
Geben Sie einen aussagekräftigen Namen für das mobile Tag ein.
Nhập tên có ý nghĩa xác định rõ ràng thẻ dành cho thiết bị di động.
Im Folgenden werden drei einfache und aussagekräftige Anwendungsfälle für diesen Bericht beschrieben:
Dưới đây là ba trường hợp sử dụng đơn giản và hiệu quả cho báo cáo này.
Mithilfe der getrennten Werte lassen sich zwei unterschiedliche Conversion-Aktionen aussagekräftig miteinander vergleichen.
Khi xem các giá trị riêng biệt đó, bạn có thể thực hiện các so sánh hữu ích giữa hai hành động chuyển đổi khác nhau.
Eine der aussagekräftigsten Bezeichnungen von Jesus Christus ist der Begriff Erlöser.
Đấng Cứu Chuộc là một trong các danh hiệu quan trọng nhất để mô tả Chúa Giê Su Ky Tô.
So lässt sich eine Präsentation der aussagekräftigsten Messwerte in Ihrer App erstellen, z. B. zu den beliebtesten Suchbegriffen, den beliebtesten Produkten oder den beliebtesten Songs, die in den letzten 30 Minuten gestreamt wurden.
Điều này cho phép bạn tạo một bảng biểu diễn từ các chỉ số chuyên sâu nhất về ứng dụng của bạn, chẳng hạn như các cụm từ tìm kiếm phổ biến nhất, các sản phẩm phổ biến nhất hoặc các bài hát phổ biến nhất được phát trực tuyến trong 30 phút vừa qua.
Wir möchten YouTubern aussagekräftige Daten bieten, damit sie hinsichtlich ihres Kanals und ihrer Inhalte fundierte Entscheidungen treffen können.
Chúng tôi muốn cung cấp cho người sáng tạo dữ liệu hữu ích để họ đưa ra các quyết định sáng suốt cho kênh và nội dung của mình.
Wir nehmen diese aussagekräftigen Daten und wandeln sie um in Wissen, mit dem wir arbeiten können.
Tất cả là về sử dụng dữ liệu và biến chúng thành kiến thức để hành động.
Da Nutzer oft anhand des Titels entscheiden, auf welches Ergebnis sie klicken, sollten Sie auf Ihren Webseiten aussagekräftige Titel verwenden.
Tiêu đề thường là thông tin chính để người dùng quyết định sẽ nhấp vào kết quả nào, vì vậy việc sử dụng tiêu đề chất lượng cao trên trang web là rất quan trọng.
Sie können sich auch etwas anderes überlegen, wie Sie die Schüler unterstützen und ihnen aussagekräftige Rückmeldungen geben können.
Các anh chị em cũng có thể muốn tìm kiếm những cách khác để cung cấp sự hỗ trợ và ý kiến phản hồi có ý nghĩa.
Es ist zwar auch hilfreich, die Anzahl der erzielten Klicks und Impressionen zu kennen, aussagekräftiger ist jedoch der konkrete Beitrag, den Ihre Anzeigen zum Erfolg Ihres Unternehmens leisten.
Mặc dù hữu ích khi biết số nhấp chuột và số lần hiển thị bạn nhận được, việc biết quảng cáo đang đóng góp như thế nào vào sự thành công của doanh nghiệp của bạn thậm chí tốt hơn.
Mithilfe von Farbstilen können Sie diese Elemente abhängig vom Datentyp und den Felddaten aussagekräftig einfärben.
Sử dụng kiểu màu để tô màu các phần tử này theo cách phù hợp tùy theo cả loại dữ liệu và dữ liệu trường trong toàn bộ tập dữ liệu.
Zur Planung von Schutzmaßnahmen für diese einzigartigen, wichtigen Korridore wie den westlichen Amazonas und den Anden-Amazonas-Korridor benötigen wir jetzt geografisch aussagekräftige Karten.
Vậy nên để lên kế hoạch duy trì những đường hành lang độc nhất và quan trọng như là phía tây Amazon và đường hành lang dãy Andes Amazon này, chúng ta phải bắt đầu thực thi những kế hoạch rõ ràng về mặt địa ngay bây giờ.
Es zeigt sich, dass dieser Wert aussagekräftig ist.
Hóa ra số điểm này là thực sự có ý nghĩa.
Die Wissenschaft dahinter ist so aussagekräftig, dass dieses Fundament vom American Board of Surgery als Voraussetzung für die Vergabe des Facharzt-Zertifikats verlangt wird.
Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ.
„Verabscheuen“ ist ein aussagekräftiges Wort und bedeutet, einen heftigen Widerwillen gegen etwas empfinden. (Siehe Duden, Deutsches Universal-Wörterbuch.)
“Gớm” là một chữ rất mạnh mẽ, có nghĩa là “cực kỳ ghê tởm”.
Eine E-Mail-Weiterleitung einrichten, um aussagekräftige E-Mail-Aliasse zu erstellen, über die Nachrichten an einen einzigen E-Mail-Posteingang weitergeleitet werden können
Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến.
Es ist wichtig, dass Abonnentenzahlen aussagekräftig bleiben. So kannst du dir sicher sein, dass du bei einem Anstieg der Abonnentenzahl echte Fans gewinnst, die sich deine Inhalte regelmäßig ansehen und dich unterstützen.
Điều quan trọng là số người đăng ký phải luôn giữ đúng ý nghĩa để đảm bảo rằng khi số lượng người đăng ký tăng lên thì đó là vì bạn đang xây dựng một cộng đồng những người hâm mộ chân chính và thực chất, những người sẽ luôn theo dõi và ủng hộ bạn.
Dann las er einige aussagekräftige Schriftstellen vor und stellte wohlüberlegte Fragen, auf die sie antworteten.
Sau đó, cậu ta chia sẻ một số câu thánh thư đầy ý nghĩa và đưa ra những câu hỏi có suy nghĩ để họ trả lời.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aussagekräftig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.