ausstatten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ausstatten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ausstatten trong Tiếng Đức.

Từ ausstatten trong Tiếng Đức có các nghĩa là cung cấp, trang bị, cho, thiết bị, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ausstatten

cung cấp

(serve)

trang bị

(kit out)

cho

(provide)

thiết bị

(appoint)

chuyển giao

(deliver)

Xem thêm ví dụ

Saul wollte David zunächst mit seiner eigenen Rüstung ausstatten.
Lúc đầu, Sau-lơ cho Đa-vít mặc bộ khí giới của chính ông.
Erstens wird der Herr Sie, wenn Sie ihn darum bitten, mit dem Mitgefühl ausstatten, das er für Menschen in Not empfindet.
Trước hết, Chúa sẽ ban cho các anh em, nếu các anh em cầu xin, những cảm giác thương hại mà Ngài cảm thấy đối với những người hoạn nạn.
Wir können die Feuerwehrleute mit Superkräften ausstatten.
Ta có thể tạo ra siêu năng lực cho đám lính cứu hỏa.
Wir müssen sie mit einem Extraktionspunkt ausstatten.
Ta cần đưa cô ấy một điểm trích xuất.
Wir werden es mit einer vollständig neuen Oberfläche ausstatten.
Chúng tôi sẽ làm lại nó hoàn toàn mới.
Hier geht es also um Unternehmen, welche auf Gemeinschaften basieren, welche diese Gemeinschaften mit Werkzeugen, Ressourcen, Plattformen ausstatten, auf welchen sie sich austauschen können.
Vậy điều này nói đến những công ty được xây dựng dựa trên các cộng đồng, nó cung cấp những cộng đồng với những công cụ, tài nguyên, nền tảng trong đó họ có thể chia sẻ.
Wir werden dich drinnen richtig ausstatten.
Vào trong bọn tôi sẽ giúp cậu ăn mặc tinh tươm.
Wir ahmen dies im Labor nach, indem wir die Zellkultur-Systeme mit Elektroden ausstatten.
Chúng tôi sao chép đặc điểm này vào trong phòng thí nghiệm bằng cách áp dụng hệ thống nuôi cấy tế bào với các điện cực.
Schließlich sollte die Taschenuhr und dann die Armbanduhr Millionen mit einem Zeitmeßgerät ausstatten.
Sau cùng là đồng hồ bỏ túi, rồi đồng hồ đeo tay cho phép hàng triệu người có thể mang theo mình một dụng cụ đo giờ.
Er kann zwar eine Wohnung mit modernen Geräten ausstatten, aber den Zerfall der Familie vermag er nicht aufzuhalten.
Con người có thể có máy móc tối tân đầy nhà, nhưng lại không thể đẩy lui được làn sóng gia đình tan vỡ.
Mit dem Tool "Lösungen für Zielgruppen" haben Sie die Möglichkeit, wertvolle eigene Segmente zu erstellen, ohne Ihre Websites oder Apps mit zusätzlichen Pixeln oder Tags ausstatten zu müssen.
Giải pháp đối tượng cung cấp khả năng tạo các phân khúc bên thứ nhất chi tiết hơn mà không cần phải thêm pixel hoặc thẻ bổ sung vào trang web hoặc ứng dụng của bạn.
Warum nicht eine Drohen mit einem scannenden Empfänger ausstatten und sie in einem bestimmten Muster über die Baumwipfel fliegen, das es dem Benutzer ermöglicht, die Position der Tiere mit den Halsbändern aus der Entfernung zu lokalisieren, ohne in den Wald hineingehen zu müssen.
Tại sao không trang bị cho một chiếc máy bay với một bộ quét nhận sóng radio, bay trên vòm trời của những khu rừng trong một khu vực nhất định chúng sẽ cho phép người dùng cũng như nhà điều hành để tam định vị địa điểm của những con vật được đeo vòng phát sóng này mà không cần phải bước chân vào khu rừng.
Ohne ihren Betreuer würden sie nicht überleben, somit leuchtet es ein, dass die Natur sie mit diesen Überlebensmechanismen ausstatten würde.
Không có người chăm sóc, chúng không thể sống được, vậy nên điều đó chứng minh cho lí lẽ là tự nhiên đã phú cho chúng những cơ chế sinh tồn.
Sie würden keinen Haufen jugendlicher Straftäter nicht mit Waffen ausstatten.
Họ sẽ không đưa thêm tội phạm thành niên xuống nữa đâu.
Du willst Hendrik mit einer Bombe ausstatten?
Gì cơ- - cô định cài bom Hendrik sao?
Wir ahmen dies im Labor nach, indem wir die Zellkultur- Systeme mit Elektroden ausstatten.
Chúng tôi sao chép đặc điểm này vào trong phòng thí nghiệm bằng cách áp dụng hệ thống nuôi cấy tế bào với các điện cực.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ausstatten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.