Ausstellung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ausstellung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ausstellung trong Tiếng Đức.

Từ Ausstellung trong Tiếng Đức có các nghĩa là sự phơi, sự phơi bày, Triển lãm, triển lãm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ausstellung

sự phơi

noun

sự phơi bày

noun

Triển lãm

noun (eine Vorbereitung sowie das öffentliche Zeigen von Gegenständen)

Die Ausstellung wird nächsten Monat stattfinden.
Buổi triển lãm sẽ được tổ chức vào tháng sau.

triển lãm

verb

Die Ausstellung wird nächsten Monat stattfinden.
Buổi triển lãm sẽ được tổ chức vào tháng sau.

Xem thêm ví dụ

Die Ausstellung und das Buch INDIA WOMEN fanden auch in der europäischen Presse eine breite Resonanz.
Triển lãm này và ấn phẩm INDIA WOMEN cũng đã gây một tiếng vang rộng khắp trong báo chí châu Âu.
Meine nächste Ausstellung?
Cuộc triển lãm tiếp theo?
Ich habe zwei sehr eindringliche Ausstellungen beschrieben, aber ich glaube, dass auch Sammlungen und Einzelobjekte die gleiche Macht entwickeln können.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Zwei Ausstellungen.
2 trình bày.
Die Architektur des Pavillons ist so eine Schleife von Ausstellung und Fahrrädern.
Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp.
Auf der Ausstellung zeigen ortsansässige Gesellschaften und Betriebe, welche Maßnahmen sie zum Schutz vor Bränden getroffen haben.
Tại cuộc trưng bày, các công ty và hãng xưởng ở thành phố trình bày sự sẵn sàng trong việc phòng cháy chữa cháy.
Vor zwei Jahren wurde ich eingeladen, an einer Ausstellung zu 100 Jahren Islamischer Kunst in Europa als Künstlerin teilzunehmen.
Hai năm trước, với tư cách một họa sĩ tôi được mời tham dự cuộc triển lãm kỷ niệm 100 năm mỹ thuật Hồi giáo tại châu Âu.
Und das ist heute für mich die Herausforderung und die Freude meiner Arbeit, die Vision der Kuratoren zu unterstützen, ob es um eine Ausstellung von Samuraischwertern, frühbyzantinischen Artefakte, Renaissanceporträts oder um die besagte Ausstellung geht, die McQueen Ausstellung, mit der wir im letzten Sommer so viel Erfolg hatten.
Và, điều đó, đối với tôi, hôm nay, vừa là thử thách vừa là niềm vui. trong công việc, hỗ trợ tầm nhìn đối với những người quản lí, liệu đây có phải là một buổi triển lãm những thanh kiếm Samurai, những tạo tác buổi đầu của người Byzantine, những bức chân dung thời Phục Hưng, hay buổi trình diễn chúng ta đã nghe được đề trước đó rồi hay không, chương trình McQueen, với chương trình mà chúng ta đã thưởng thức, đạt nhiều thành công vào mùa hè năm ngoái.
Während der Ausstellung standen uniformierte SA-Männer in der Straße vor dem Dom Spalier.
Có đội quân danh dự của Quốc xã mặc quân phục đứng ngoài nhà thờ chánh tòa dàn chào những người hành hươngVt w92 15/8 3 Cathedral=nhà thờ chánh tòa.
Um nur ein Beispiel zu nennen: Dies ist die Ausstellung "Humble Masterpieces" (Bescheidene Meisterwerke), aus dem MoMA im Jahr 2004.
Tôi sẽ cho bạn một ví dụ: đây là buổi triển lãm Humble Masterpieces, ở MoMA vào năm 2004.
Meine erste Ausstellung in den USA hatte ich auf der 150-Jahr-Feier 1926 – da schickte die ungarische Regierung eins meiner handgezeichneten Stücke als Teil der Ausstellung hin.
Buổi triển lãm đầu tiên của tôi ở Mỹ là triển lãm Sesquicentennial năm 1926 -- chính phủ Hungary đã gửi một trong những mẫu làm thủ công của tôi tới triển lãm.
Auch beschrieb ich meine eigenen Eindrücke der Ausstellung ,Vergessene Opfer‘.“
Em cũng ghi cảm tưởng của mình về cuộc trưng bày ‘Những nạn nhân bị quên lãng’.
Nachdem alles begonnen hatte, beschloss Yad Vashem, das Historische Museum komplett umzubauen, denn nun war das Holocaustmuseum in Washington gebaut, und der Informationsgehalt der Ausstellung dort war viel umfangreicher.
Sau khi mọi chuyện bắt đầu, Yad Vashem quyết định xây dựng lại toàn bộ bảo tàng lịch sử bởi vì hiện nay khi Bảo tàng Holocaust được xây tại Washington, và thông tin ở đấy lại dễ tiếp thu hơn rất nhiều.
Seine erste Ausstellung fand in der Royal Academy im Jahr 1899 statt.
Triển lãm cuối cùng của ông diễn ra ở Học viện hoàng gia năm 1850.
Unternehmen, die Waren oder Dienstleistungen in Taiwan anbieten, müssen Kunden für den Erwerb von Waren oder Dienstleistungen gemäß Absatz Time Limit for Issuing Sales Documentary Evidence (Zeitlimit zur Ausstellung von Verkaufsdokumenten) des Value-added and Non-value-added Business Tax Act (taiwanisches Gesetz zu umsatzsteuerpflichtigen und umsatzsteuerfreien Transaktionen) eine Government Uniform Invoice ausstellen.
Các pháp nhân là doanh nghiệp bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ ở Đài Loan cần phát hành Hóa đơn Thống nhất của Chính phủ (GUI) cho người mua tại thời điểm mua hàng, như được quy định trong mục Giới hạn thời gian phát hành bằng chứng chứng từ bán hàng của Đạo luật thuế giá trị gia tăng và thuế kinh doanh không phải giá trị gia tăng của Đài Loan.
Dies ist von einer Ausstellung mit dem Titel " Invisible " bei der Talwar Gallery.
Đây là từ một buổi trưng bày tên là " Vô hình " tại phòng triễn lãm Talwar.
Ich kann es kaum erwarten, ihre Ausstellung zu sehen.
Tôi không thể đợi đến khi được nhìn thấy cô ấy ở buổi triễn lãm.
Sogar in den 1930ern, als meine Kolleginnen und Kollegen eine abstrakte Kunst- ausstellung zusammenstellten, wurden all diese Werke von Zollbeamten zurückgehalten, da sie nicht als Kunst galten.
Thậm chí trong những năm 1930, nhiều đồng nghiệp của tôi cố gắng tổ chức một buổi biễu diễn nghệ thuật trừu tượng nhưng mọi thứ bị ngừng lại bởi viên chức văn hóa vì họ kết luận rằng những thứ đó không phải nghệ thuật
Aber solch eine Ausstellung half mir, sogar noch besser zu verstehen, womit ich mich schon seit 13 Jahren beschäftige, seitdem ich zum MoMA kam.
Một buổi triển lãm như vậy, giúp tôi hiểu nhiều hơn về mọi chuyện trong 13 năm từ khi tôi đến MoMA.
Ich zeige diese Bilder in Ausstellungen gerne ohne Beschreibung und dann frage ich die Leute, "Welches gefällt Ihnen besser?"
Tôi triển lãm những bức tranh này những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?"
Eines Morgens besuchte ich bei der Ausstellung den Mormonen-Pavillon.
Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm.
An jedem Ort bauten wir Ausstellungen mit einer Geschichte auf, und die Geschichte ging auf Reisen.
Ở mỗi nơi, chúng tôi triển lãm với một câu chuyện, và câu chuyện đó đi theo tôi.
Im Januar war ich in einer Ausstellung mit Fernando Boteros Gemälden in der Bücherei der UC Berkeley.
Tháng một vừa qua tôi đã dự buổi triển lãm các tác phẩm của Fernando Botero tại thư viện UC Berkeley.
Und um 1997 gab mir der damalige Direktor Philippe de Montebello die Erlaubnis, eine Ausstellung für 2002 zu organisieren.
Và vào khoảng năm 1997, giám đốc Philippe de Montebello đã cho phép tôi tổ chức một buổi triển lãm vào năm 2002.
Die Künstler sind dazu aufgerufen, mit ihren Talenten ein Kunstwerk zu schaffen, das das Motto der Ausstellung widerspiegelt: „Erzähl mir Geschichten von Jesus.“
Các nghệ sĩ được khuyến khích sử dụng tài năng của mình để sáng tạo các tác phẩm nghệ thuật có phản ảnh chủ đề triển lãm: “Xin Kể Cho Tôi Nghe Những Câu Chuyện về Chúa Giê Su.”

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ausstellung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.