austauschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ austauschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ austauschen trong Tiếng Đức.
Từ austauschen trong Tiếng Đức có nghĩa là giao hoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ austauschen
giao hoánverb |
Xem thêm ví dụ
In der Bibel heißt es, daß „der Sohn des Menschen . . . gekommen ist, um . . . seine Seele als ein Lösegeld im Austausch gegen viele zu geben“ (Matthäus 20:28; 1. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Wenn Sie den kompletten Austausch und die Entschuldigungen und Erklärungen der Pharmafirmen lesen wollen, können Sie das in der dieswöchigen Ausgabe von PLOS Medicine lesen. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Aus diesem Grund sind Sie hier und deshalb schätzen Sie die Informationen, die wir austauschen. Đó là lý do các bạn ở đây và vì sao bạn coi trọng thông tin mà chúng ta trao đổi. |
Bei Geräten, auf denen vom Nutzer erstellte Inhalte gespeichert werden können, kann eine Reparatur oder ein Austausch zu einem Datenverlust führen. Nếu mặt hàng đó có thể giữ lại dữ liệu mà người dùng tạo thì việc sửa chữa hoặc thay thế có thể dẫn đến việc mất dữ liệu. |
Was passiert, wenn zwei Autos miteinander reden und solche Daten austauschen? Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau? |
Ein Austausch der Luft im Helm fand nicht statt. Ở đây không xảy ra sự trao đổi khí. |
Wo kann ein Museum existieren, als ein Platz für uns alle, um diesen Austausch zu führen? Một viện bảo tàng có thể tồn tài ở đâu như là một nơi cho tất cả chúng ta để có được cuộc nói chuyện này? |
Reichert durch Austausch ihrer M40A3 Barrett. 50 Reichert bằng cách trao đổi M40A3 của họ Barrett 0, 50 |
‘Der Menschensohn ist gekommen, um seine Seele als ein Lösegeld im Austausch gegen viele zu geben’ (Matthäus 20:28). “Con người đã đến... để phó linh hồn mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28, NW). |
Den Kontext zu verstehen bedarf mehr als nur oberflächlichen Austausch. Việc hiểu rõ bối cảnh không phải là một tương tác hời hợt mà là sự ràng buộc sâu sắc, |
Dann begannen die eigentlichen Friedensverhandlungen mit dem Austausch von Vorschlägen zwischen den Delegationen, größtenteils durch Vermittler. Sau đó những cuộc thương thuyết về hòa bình bắt đầu, với những đề nghị được chuyển từ đoàn đại biểu này sang đoàn đại biểu khác qua môi giới. |
Weitere Informationen zum Austauschen von Musik Tìm hiểu thêm về cách hoán đổi nhạc. |
Es geht um eine neue Art der öffentlichen Einrichtung für die Stadt, einen Ort zum Versammeln, zum Lesen und zum Austausch. Nó là về một dạng tiện nghi công cộng mới cho thành phố, một nơi để mọi người tụ tập, đọc và chia sẻ. |
Ich kann im Web surfen, E-Mails mit Menschen austauschen, und erledige regelmäßig meinen Freund Steve Cousins bei Online-Wortspielen. Tôi có thể lướt web, trao đổi email với mọi người, và thường xuyên đánh bại bạn tôi Steve Cousins trong các trò chơi đấu từ vựng trực tuyến. |
Insbesondere in Ländern wie Japan, Thailand, Südkorea, Sri Lanka oder Bali (Indonesien), in denen ein intensiver Austausch mit den Kulturen des „Abendlandes“ stattfand, greifen Künstler Motive der buddhistischen Ikonographie auf, verbinden sie teils mit westlichen künstlerischen Ausdrucksformen und teils mit Weiterentwicklungen regionaler Stile. Đặc biệt ở các nước như Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc hay Indonesia (Bali), nơi có sự giao lưu mạnh mẽ với các nền văn hóa Tây phương, các nghệ nhân lấy những mô típ có gốc từ hệ thống đồ giải Phật giáo, kết hợp nó một phần với các phương thức biểu đạt nghệ thuật Tây phương, một phần với sự phát triển kế thừa của phong cách nghệ thuật của địa phương. |
Nennen Sie's, wie Sie wollen, aber es muss ein Austausch sein. Muốn gọi là gì cũng được, nhưng phải là một cuộc trao đổi. |
Damit hat der Weibo- Service den Chinesen trotz Zensur eine echte Möglichkeit gegeben, dass sich jeden Tag 300 Millionen Leute austauschen, miteinander unterhalten können. Điều đó cho phép mạng xã hội Weibo, ngay cả trong vòng kiểm duyệt, vẫn có thể thực sự tạo điều kiện cho 300 triệu người Trung Quốc nói chuyện, trao đổi với nhau hàng ngày. |
Wir könnten die unsichtbaren Beamten in den Buden jede Woche austauschen, aber wir konnten diese korrupte Praxis nicht ändern. Chúng tôi có thể thay những nhân viên vô hình từ ki- ốt, mỗi tuần, nhưng chúng tôi không thể thay đổi sự thói quen đồi bại này. |
Die Aussagen der Studierenden besagen folgendes: Sie sind der Meinung, dass sie sich aufgrund der großen Online- Gemeinschaft auf vielerlei Arten miteinander austauschen konnten, und das war intensiver als zu gleicher Gelegenheit im Kursraum. Và các bạn có thể thấy từ lời chứng thực của học sinh rằng họ thật sự nhận ra rằng bởi vì cái cộng đồng lớn qua mạng này họ được tương tác với nhiều người bằng nhiều cách sâu sắc hơn là khi họ ở trong lớp học bình thường. |
ROMEO Der Austausch von deinen treuen Liebesschwur für meinen. ROMEO trao đổi lời thề trung thành của ngươi tình yêu cho tôi. |
Um also die Kraft dieser Unterstützergemeinschaften in einer neuen Art und Weise nutzbar zu machen und den Unternehmern zu ermöglichen selbst zu entscheiden wie dieser finanzielle Austausch aussehen soll, wie es ihnen und den Menschen um sie herum passt, haben wir diese Woche leise Profounder ins Leben gerufen, die eine crowd funding Plattform für Kleinunternehmen ist, um das was sie brauchen zu bekommen durch die Investitionen von Familie und Freunden. Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder, |
Soll es zu einem echten „Austausch von Ermunterung“ kommen, müssen wir einer älteren Person auch aufmerksam zuhören (Römer 1:11, 12). Và để “cùng nhau giục lòng mạnh-mẽ”, chúng ta phải chăm chú lắng nghe những gì người cao niên nói.—Rô-ma 1:11, 12. |
Bei einer anderen Gelegenheit sagte er: „Der Menschensohn [ist] nicht gekommen . . ., um bedient zu werden, sondern um zu dienen und seine Seele als ein Lösegeld im Austausch gegen viele zu geben“ (Matthäus 20:28). Vào một dịp khác, ngài nói: “Con người đã đến, không phải để người ta hầu việc mình, song để mình hầu việc người ta, và phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28). |
Was ich im Zusammenleben und im Austausch mit Menschen überall auf der Welt erlebt habe, stimmt mich optimistisch. Kinh nghiệm sống và giao tiếp của cá nhân tôi với những người trên khắp thế giới đã làm cho tôi trở nên lạc quan. |
Daher wird es einen Geisel-Austausch geben, bevor wir beginnen. Vậy nên, sẽ có một cuộc trao đổi con tin Trước khi chúng ta hành động. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ austauschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.