Auto trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Auto trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Auto trong Tiếng Đức.
Từ Auto trong Tiếng Đức có các nghĩa là xe hơi, ôtô, xe ô tô, ô-tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Auto
xe hơinoun (Ein vierrädriges, motorbetriebenes Fahrzeug, das zur Beförderung an Land dient und meist durch die Verbrennung von Benzin oder Diesel angetrieben wird.) Er hat uns mit dem Auto zurückgebracht. Anh ấy tiễn chúng tôi bằng xe hơi. |
ôtônoun (Ein vierrädriges, motorbetriebenes Fahrzeug, das zur Beförderung an Land dient und meist durch die Verbrennung von Benzin oder Diesel angetrieben wird.) Lasst uns mit dem Auto fahren. Đi bằng ôtô nhé. |
xe ô tônoun Erstens muss es praktischer als ein konventionelles Auto sein. Một là, nó phải thuận tiện hơn xe ô-tô. |
ô-tônoun Tom hat kein Auto. Er benutzt nur Marias. Tom không có ô tô. Anh ta sử dụng xe của Mary. |
Xem thêm ví dụ
Und als Arzt im Praktikum konnte ich mir kaum das 13 Jahre alte Auto meiner Mutter leisten - und ich war ein bezahlter Arzt. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
Wie viel Zeit brauche ich, bis ich in der Lage bin, mir eine Wohnung oder ein Auto zu kaufen, zu heiraten oder meinem Kind die Schule zu bezahlen? Sẽ phải mất bao lâu mới đủ tiền mua một căn hộ hoặc một chiếc xe, để kết hôn, hay để gửi con tôi vào trường học? |
Ich bringe sie zum Auto. Bố sẽ đưa mẹ con ra xe. |
Noch näher und er wäre im Auto. Muốn gần hơn nữa thì chỉ có nước ngồi vào trong xe thôi. |
Wenn du sehr müde zum Kongreß kommst, wird es schwer sein, dich zu konzentrieren. (b) Räume dir genügend Zeit ein, um dein Auto zu parken und einen Sitzplatz zu finden, bevor das Programm beginnt. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Wenn Sie die Gebotsstrategien "Auto-optimierter CPC", "Manueller CPC" oder "Sichtbarer CPM" verwenden, können Sie Gebotsanpassungen festlegen, um besser steuern zu können, wann und wo Ihre Anzeige ausgeliefert wird. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
Aber kein Alkohol, und wenn du trinkst, dann fährst du nicht Auto. Nhưng đừng nhậu nhẹt đấy, mà nếu có thì đừng lái xe. |
Sie haben Steve McQueens Auto mitten in Ihrem Wohnzimmer geparkt? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
Es gibt viele Beispiele dafür: Ein Schild warnt vor Hochspannung; eine Rundfunkwarnung macht auf einen heraufziehenden Sturm aufmerksam; ein durchdringendes mechanisches Geräusch am Auto läßt einen während einer Fahrt auf einer belebten Straße aufhorchen. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Wenn Sie den auto-optimierten CPC in Such-, Shopping- oder Hotelkampagnen verwenden möchten, müssen Sie Conversion-Tracking einrichten. Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi. |
Er kennt sicher dein Auto. Được rồi, vậy hắn sẽ biết tay. |
Ich war gerade auf dem Weg zurück zum Auto, als jemand hinter mir meinen Namen rief. Trong khi tôi bước trở lại về phía chiếc xe, một người nào đó ở đằng sau tôi bắt đầu gọi tên tôi. |
Keiner näherte sich dem Auto, also blieb er unentdeckt bis... Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi... |
Es tut mir leid, ich könnte dich nicht ein Auto in so kurzer Zeit. Tôi xin lỗi tôi không thể giúp bạn có được một chiếc xe hơi trong thời gian ngắn như vậy. |
In dieser Nacht schliefen wir vier im Auto. Đêm đó, cả bốn người chúng tôi phải ngủ trong xe ô-tô. |
" Make love to your man in a Chevy van, " weil das mein Auto war als ich auf der Uni war. " Hãy yêu người đàn ông của bạn trên chiếc xe thùng Chevy " bởi vì đó là chiếc xe mà tôi có khi còn học đại học. |
Das Auto ist nur für die Firma da. Xe này chỉ dùng cho công việc thôi. |
16 Stell dir vor, du willst mit einem Freund einen Ausflug mit dem Auto machen. 16 Hãy tưởng tượng bạn sắp lái xe đi chơi xa với một người bạn. |
Bitte, Gary, steigen Sie in mein Auto. Xin mời lên xe, Gary. |
Er wollte nur mein Auto. Tôi nghĩ anh ta muốn xe của tôi. |
Als wir in unser Auto stiegen, um zum nächsten Rettungsteam zu fahren, hatte der Pfahlpräsident seine Kettensäge schon wieder angeworfen und war an einem umgestürzten Baum zugange, ein Bischof räumte Äste beiseite. Chủ tịch giáo khu đã khởi động máy cưa xích và đang xử lý một cái cây bị đổ và một vị giám trợ đang di chuyển các nhánh cây to trong khi chúng tôi đi vào xe để đi tới nhóm cứu hộ tiếp theo. |
Ich weiß noch, wie wir wieder ins Auto einstiegen, nachdem wir uns Winter Quarters in Nebraska angesehen hatten. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
35 Grad laut meinem Auto. Xe tôi đo là 96 độ đấy. |
In den USA heißt Stadtleben für viele, dass sie immer noch abhängig von einem Auto sind. Ở Mỹ, việc sống ở thành phố, đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi. |
Stell dir vor, du willst mit dem Auto irgendwo hinfahren und plötzlich stehst du vor einer Straßensperre. Có thể ví việc trò chuyện với cha mẹ giống như lái xe. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Auto trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.