autorytet trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ autorytet trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ autorytet trong Tiếng Ba Lan.
Từ autorytet trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Quyền lực, quyền lực, quyền, quyền hành, thẩm quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ autorytet
Quyền lực
|
quyền lực(control) |
quyền(authority) |
quyền hành(control) |
thẩm quyền(authority) |
Xem thêm ví dụ
Uznaję Einsteina jako autorytet naukowy. Tôi thường nhận Einstein là một thiên tài |
Komentując to przedsięwzięcie, biblista Mariano Revilla Rico powiedział między innymi: „Z trzech żydowskich konwertytów, którzy brali udział w pracy zainicjowanej przez kardynała [de Cisnerosa], najsłynniejszy jest Alfonso de Zamora — znawca łaciny, greki, języka hebrajskiego i aramejskiego, ale też gramatyk, filozof i autorytet w dziedzinie Talmudu”. Về công trình này, học giả Kinh Thánh là Mariano Revilla Rico cho biết: “Trong số ba người Do Thái cải đạo đã tham gia vào công trình của hồng y [Cisneros], Alfonso de Zamora là người nổi trội nhất, vì ông không chỉ là học giả tiếng La-tinh, Hy Lạp, Hê-bơ-rơ và A-ram, mà còn là nhà ngữ pháp, triết gia và chuyên gia về kinh Talmud”. |
/ W Brazylii bardzo ciężko / jest aresztować jakiś autorytet. Nhưng ở Brazil, thật khó để đối đầu với nhà chức trách. |
Widać oznaki hierarchicznej zależności przedstawicieli pokrewnych gatunków, ale autorytet u ludzi nie jest tak ściśle związany z władzą i brutalnością, jak u innych ssaków naczelnych. Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác. |
Cechowała je prostota i szczere zainteresowanie ich losem, nawiązywały do spraw codziennych i opierały się na autorytecie Słowa Bożego. Ngài dùng những sinh hoạt hàng ngày để minh họa và lấy thẩm quyền từ Lời Đức Chúa Trời để dạy một cách đơn giản và thành thật. |
Obiektywna analiza dzieł wspomnianych autorytetów wykazuje, że w tamtych czasach nie istniała jeszcze propagowana przez chrześcijaństwo nauka o Trójcy. Khi đọc cách khách quan những tác phẩm của các vị có thẩm quyền trong giáo hội lúc ban đầu này, ta sẽ thấy rằng vào thời của họ đã không có giáo lý Chúa Ba Ngôi của các đạo tự xưng theo đấng Christ. |
Dla Lutra Nicolas de Lyra był tak wielkim autorytetem, że utarło się nawet powiedzenie: „Gdyby de Lyra nie zagrał na lirze, Luter by nie zatańczył”. Luther dựa vào Lyra nhiều đến độ có một câu thơ phổ thông nói: “Nếu không có Lyra chơi đàn thì Luther đã không nhảy múa”. |
Potem zamiast głosić Słowo Boże — którego często nie uznają już za autorytet — koncentrują się na innych sprawach, na przykład na polityce, bądź krzewią tak zwaną ewangelię społeczną lub w swych kazaniach kierują uwagę na ludzkie filozofie (2 Tymoteusza 4:3). Sau đó thay vì giảng Lời Đức Chúa Trời—mà nhiều người trong họ không còn tin nữa—họ thực thi thánh chức theo chiều hướng khác, ủng hộ các phe phái trong các cuộc tranh luận chính trị, cổ võ việc dùng phúc âm để cải cách xã hội, hoặc chủ yếu giảng về các triết lý loài người. |
11 W ubiegłym roku podczas konferencji zorganizowanej w Szwajcarii różne autorytety w dziedzinie medycyny z Europy, Izraela, Kanady i USA analizowały możliwości leczenia bez użycia krwi. 11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu. |
Od tamtej pory zaczęłam się niezwykle dużo uczyć od kobiet z autorytetem i z wiarą. Từ lúc ấy, tôi bắt đầu học hỏi rất nhiều từ các phụ nữ có tầm vóc và đức tin. |
Konfucjusz jest już wielkim autorytetem w tamtejszym senacie. Khổng Khâu trị Lỗ ngay lập tức đã khởi sắc |
„Prawdopodobieństwo nabawienia się AIDS przez nastolatków jest niezwykle duże, gdyż lubią oni eksperymentować z seksem i narkotykami, chętnie podejmują ryzyko, żyją dniem dzisiejszym, a ponadto czują się nieśmiertelni i odrzucają wszelkie autorytety” — powiedziano w raporcie przedstawionym na konferencji poświęconej AIDS u nastoletniej młodzieży (nowojorski dziennik Daily News z niedzieli 7 marca 1993 roku). Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993). |
Dalej Perowne wykazał, iż za przywróceniem imienia Bożego wypowiadały się cenione autorytety. Hơn nữa, Perowne quả quyết rằng có những chuyên gia rất có uy tín ủng hộ việc phục hồi danh của Đức Chúa Trời. |
Próbują cię wykorzystać, żeby podkopać mój autorytet. Chúng đang muốn dùng anh để chơi tôi. |
W pewnym podręczniku czytamy: „Teoretycznie wszyscy chrześcijanie utrzymują, że Biblia jest dla nich autorytetem, że ma wpływ na ich postępowanie oraz wierzenia” (The World’s Religions). Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”. |
Jakim autorytetem zaczęto darzyć tak zwanych Ojców Kościoła i dlaczego? Người ta coi trọng các giáo phụ đến mức nào? Tại sao? |
Jak podaje pewien autorytet, gdy początkujący ogrodnik chętnie słucha bardziej doświadczonych od siebie, „wtedy nowicjusz może szybko stać się fachowcem”. Theo lời một người có thẩm quyền thì nếu một người mới tập làm vườn sẵn sàng nghe lời những người có nhiều kinh nghiệm hơn, thì “người học làm vườn có thể trở thành một người chuyên nghiệp một cách nhanh chóng”. |
Chcąc uwypuklić znaczenie osobistego studium Pisma Świętego, odrzucali autorytet i interpretacje rabinów oraz sam Talmud. Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud. |
Profesor Takao Yamada, czołowy autorytet w dziedzinie prawa cywilnego, tak skomentował wyrok w sprawie Misae Takedy oraz jego wpływ na korzystanie w Japonii z prawa do świadomego wyboru: „Podtrzymanie rozumowania przyjętego w tym wyroku doprowadzi do tego, że możliwość odmówienia transfuzji oraz gwarantowana prawnie zasada świadomej zgody staną się martwą literą” (czasopismo prawne Hogaku Kyoshitsu). Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu). |
Sprzeciw ze strony autorytetów religijnych Sự chống đối đến từ giới lãnh đạo tôn giáo |
Dla dobra dzieci rodzicom nie wolno dopuścić do zlekceważenia lub poderwania swego autorytetu. Vì lợi ích cho chính con cái họ, cha mẹ không thể để cho uy quyền của họ bị làm lơ hay dẹp đi. |
Takim autorytetem jest Biblia. Kinh-thánh là sách có thẩm quyền đó. |
Dlaczego nawet taki autorytet jak Francis Hitching, który uczciwie wytyka ewolucji słabe miejsca, odrzuca koncepcję stwarzania? Tại sao ngay cả người có thẩm quyền như Francis Hitching, người thành thật nêu lên những nhược điểm của sự tiến hóa, cũng bác bỏ ý tưởng về sự sáng tạo? |
Kwestia 1: Respektowanie autorytetu przybranego rodzica Thử thách 1: Phải ở dưới quyền của cha/mẹ kế |
2 Bez względu na to, jakie poglądy są tradycyjnie przyjęte w danym kręgu kulturowym, chrześcijanie uznają autorytet Słowa Bożego (Mateusza 15:1-9). 2 Tất cả tín đồ đấng Christ phải tuân theo thẩm quyền của Lời Đức Chúa Trời, bất luận quan điểm cá nhân, văn hóa hoặc truyền thống mà có lẽ họ đã có (Ma-thi-ơ 15:1-9). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ autorytet trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.