bæta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bæta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bæta trong Tiếng Iceland.

Từ bæta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là sửa chữa, sửa, chữa, cải thiện, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bæta

sửa chữa

(repair)

sửa

(repair)

chữa

(repair)

cải thiện

(mend)

phải

Xem thêm ví dụ

„Ég reyni að iðrast, að biðja og bæta mig“ (Children’s Songbook, 98).
“Em sẽ cố gắng hối cải, sống tốt hơn, cầu nguyện” (Children’s Songbook, 98).
Til að byrja með sagði Guð ekkert um það hvernig hann myndi bæta skaðann sem Satan olli.
Ban đầu, Đức Chúa Trời không tiết lộ cách Ngài sẽ khắc phục những tổn hại do Sa-tan gây ra.
Hér getur þú gefið upp frekari slóðir að leiðbeiningum. Til að bæta slóð við, smelltu á Bæta við... hnappinn og veldu möppuna sem inniheldur leiðbeiningarnar sem leita á í. Þú getur fjarlægt möppur með því að smella á Eyða hnappinn
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Jafnframt erum við sífellt að bæta við nýjum þjónustum.
Cùng với đó, chúng tôi đang tiến tới bổ sung thêm nhiều dịch vụ hơn
(7) Hvað veldur blóðmissi og hvað er hægt að gera til þess að bæta hann upp?
(7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu, và có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
Auk þess að bæta starfshæfni okkar ættum við að þrá að læra hvernig við mætum best tilfinningalegri þörf okkar og bætum persónulegt samband okkar, verðum betri foreldrar og betri þjóðfélagsþegnar.
Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn.
Hann grípur hvert tækifæri til að segja öðrum frá umbreytingu sinni, bæta fyrir skaðann sem hann olli og bera vitni um fagnaðarerindi og Kirkju Jesú Krists.
Anh tận dụng mọi cơ hội để nói chuyện với những người khác về sự thay đổi của anh, để sửa chữa những thiệt hại mà anh đã gây ra, và làm chứng về phúc âm và Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.
Smelltu á þennan hnapp til að bæta við myndavél
Nhấn vào nút này dể thêm camera mới
En það er áreynslunnar virði, jafnvel þótt þið getið aðeins notfært ykkur eina tillögu í einu til að bæta námsdagskrá fjölskyldunnar.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
„Ég held ókeypis biblíunámskeið og hef möguleika á að bæta við mig nemendum.
“Chúng tôi hướng dẫn người ta học Kinh Thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ cho những người khác nữa.
En til að bæta upp fyrir þessi kjálka hans voru að sjálfsögðu mjög sterkur, en með hjálp þeirra sem hann tókst að fá inni raunverulega áhrifamikill.
Nhưng để bù đắp cho rằng hàm của ông đã tự nhiên rất mạnh, với sự giúp đỡ của họ, ông quản lý để lấy chìa khóa thực sự di chuyển.
GÓÐ trú kennir okkur að beina huganum að því sem er göfugt og bæta hegðun okkar.
Tôn giáo thật giúp chúng ta nghĩ về những điều thanh sạch và cao quý, cũng như cho biết làm sao để cải thiện nhân cách.
Bæta gildi við
Thêm giá trị
Hvers vegna mun Guð bæta okkur upp allar fyrri þjáningar?
Tại sao Đức Chúa Trời sẽ đền bù chúng ta về mọi sự đau khổ trong quá khứ?
(Vers 13) Manasse sýndi að iðrunin væri ósvikin og gerði allt sem hann gat til að bæta fyrir ranga breytni sína. Hann lét fjarlægja framandi guði úr landinu og bauð þjóðinni „að þjóna Drottni, Guði Ísraels“. — Vers 15-17.
(Câu 13, GKPV). Sau đó, để cho thấy lòng ăn năn, Ma-na-se đã làm những gì có thể nhằm sửa chữa lỗi lầm, dẹp bỏ việc thờ hình tượng khỏi vương quốc và thôi thúc người dân “phục-sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. —Câu 15- 17.
• Hvernig bendir Jehóva okkur á þau svið sem við þurfum að bæta okkur á?
• Làm sao Đức Giê-hô-va yêu thương giúp cá nhân chúng ta nhận thấy điểm nào mình cần sửa đổi?
Ég ætla að leggja fram hugmyndir sem þið getið deilt meðal þeirra sem trúa staðfastlega á Jesú Krist, sem og meðal þeirra sem aldrei hafa heyrt nafn hans getið, meðal þeirra sem eru fyllilega ánægðir með eigin lifsmáta, sem og meðal þeirra sem leggja allt kapp á að bæta sig sjálfa.
Tôi muốn nói về những ý kiến mà anh chị em có thể chia sẻ với những người là các tín đồ đầy cam kết của Chúa Giê Su Ky Tô cũng như những người chưa từng bao giờ nghe danh Ngài, với những người hài lòng với cuộc sống hiện tại của mình cũng như những người đang tuyệt vọng tìm cách cải thiện bản thân mình.
Eftir nokkurn tíma komu sumir skólafélaganna til hennar og sögðu að Unglingabókin hjálpaði þeim að bæta hegðun sína.
Sau này, một số bạn cùng trường đã đến gặp em và nói rằng sách Giới trẻ thắc mắc đã giúp họ cư xử tốt hơn.
Sjáið það besta í þeim, jafnvel þótt þeir þurfi að bæta sig.
Nhìn thấy điều tốt nhất nơi họ ngay cả nếu họ cần phải cải thiện.
Það er ekki þar með sagt að fólk eigi ekki að reyna að bæta úr alvarlegum göllum í fari sínu.
Điều này không có nghĩa là phải bỏ qua những sai lầm nghiêm trọng.
Hvað er hægt að gera til að bæta upp blóðmissi?
Có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu?
Fáðu áheyrendur til að segja hvernig nýju greinarnar „Tökum framförum í boðunarstarfinu“ hafa hjálpað þeim að bæta sig á ýmsum sviðum.
Mời cử tọa cho biết loạt bài “Trau dồi kỹ năng trong thánh chức” được thảo luận gần đây đã giúp họ thế nào trong việc cải thiện các khía cạnh của thánh chức.
Við slógum til í þeirri von að það myndi hjálpa okkur að bæta fjölskyldulífið.
Chúng tôi đồng ý, mong là việc này sẽ giúp cải thiện đời sống gia đình mình.
JavaSkrift forrit reyndi að bæta við bókamerki
Sự cố chèn đánh dấu JavaScript
Markmiðið með ráðstefnunni var jafnframt að koma á skipulagi eftir sigur bandamanna í seinni heimsstyrjöldinni, hvernig skyldi staðið að friðarsáttmálunum og hvernig skyldi bæta úr eyðileggingu stríðsins.
Mục đích của hội nghị bao gồm cả việc thành lập trật tự thế giới mới thời hậu chiến, những vấn đề về hiệp ước hòa bình và cách thức giải quyết hậu quả của chiến tranh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bæta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.