bakalář trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bakalář trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakalář trong Tiếng Séc.
Từ bakalář trong Tiếng Séc có nghĩa là cử nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bakalář
cử nhânnoun |
Xem thêm ví dụ
Na Harvardově univerzitě získal titul bakaláře v oboru anglická a americká literatura a později na Stanford Graduate School of Business získal titul inženýra v oboru řízení obchodu. Ông nhận được bằng cử nhân về văn chương Anh và Mỹ từ trường Harvard University, rồi sau đó là bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Stanford Graduate School of Business. |
Poté, co získal titul bakaláře na Aucklandské univerzitě, se zapsal do magisterského studijního programu v oboru obchodní administrativa na Univerzitě Brighama Younga. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
S titulem bakalář vojenského umění a vědy dokončil vojenskou akademii v Tripolisu a následně nastoupil na moskevskou Frunzeho vojenskou akademii a posléze i Akademii generálního štábu ozbrojených sil Ruské federace. Ông tốt nghiệp học viện quân sự tại Tripoli và nhận bằng cử nhân nghệ thuật và khoa học quân sự, sau đó ông cũng tốt nghiệp Học viện quân sự Frunze tại Moskva và Học viện Tổng Tham mưu của Nga. |
Absolvoval Universitu Utahu a získal titul bakaláře a doktora práv; začal dráhu právníka v Salt Lake City. Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake |
Na Universitě Brighama Younga získala titul bakaláře v angličtině. Chị nhận bằng cử nhân Anh Văn từ trường Brigham Young University. |
Starší Godoy získal v roce 1993 na Katolické univerzitě Santa Maria titul bakaláře v oboru zubního lékařství a v roce 2006 na Technické univerzitě v Madridu titul magistra v oboru státní správy. Anh Cả Godoy tốt nghiệp cử nhân nha khoa từ trường Catholic University of Santa Maria vào năm 1993 và bằng cao học về quản trị từ trường Technical University of Madrid vào năm 2006. |
Posléze studoval politologii na Princetonské univerzitě, kde v roce 1975 získal titul bakaláře s diplomovou prací na téma „South Africa: Forces for Change“. Ông đã nhận được cử nhân trong chính trị từ Đại học Princeton năm 1975, nơi luận án cao cấp của ông có tựa đề " Nam Phi: Lực lượng thay đổi ." |
Starší Packer získal titul bakaláře z technologie elektronického inženýrství na Universitě Brighama Younga. Anh Cả Packer nhận bằng kỹ sư điện tử từ trường Brigham Young University. |
Ve městech bakaláři se svým platem začínají na 400 amerických dolarech měsíčně, zatímco průměrný nájem převyšuje 500 $. Ở vùng thành thị, người có trình độ đại học có lương khởi điểm khoảng 400 đô la Mỹ một tháng, còn tiền thuê nhà trung bình trên $500. |
Po roce jsem promoval a získal jsem titul bakaláře, ale do Kalifornie jsem se nevrátil. Sau năm đó, tôi tốt nghiệp và nhận bằng cử nhân, nhưng tôi không về quê nhà California. |
Potom jsem se dostal na Kalifornskou univerzitu v Los Angeles a získal jsem titul bakaláře přírodních věd v oboru aplikované fyziky. Kế tiếp, tôi theo học trường Đại Học thuộc tiểu bang California tại Los Angeles và đậu bằng cử nhân khoa học trong ngành vật lý ứng dụng. |
V některých týmech jsme dali lidem peníze pro ně samotné a řekli: "Kupte si za ně co chcete." Stejně jako s těmi bakaláři v Kanadě. Với một số nhóm, chúng tôi đưa tiền cho họ và nói rằng, "Hãy dùng nó bất cứ cách nào cho bản thân," giống như là cách chúng tôi làm với sinh viên ở Canada |
Starší Haleck získal titul bakaláře v oboru reklama a marketing na Universitě Brighama Younga. Anh Cả Haleck nhận được bằng cử nhân về ngành quảng cáo và tiếp thị từ trường Brigham Young University. |
Navzdory radám pedagogů, kteří považovali její handicap za příliš velký, navštěvovala vysokou školu a na Universitě Minnesota obdržela titul bakaláře svobodných umění. Bất chấp lời khuyên của các nhà giáo dục, là những người cảm thấy rằng khuyết tật của bà quá nghiêm trọng, bà đã theo học đại học, nhận được bằng cử nhân bốn năm từ trường University of Minnesota. |
Ve městech jde 80% děti studovat bakaláře. Ở thành phố, 80% trẻ em đi học đại học. |
Potom se studenti mohou rozhodnout, že budou další čtyři roky nebo déle studovat na univerzitě nebo na jiné vysoké škole, přičemž po ukončení tohoto studia získají titul bakalář a v případě oborů, jako je například lékařství, právo nebo inženýrství, mohou pokračovat postgraduálním studiem. Sau đó, học sinh có thể chọn vào đại học trong thời gian khoảng 4 năm trở lên để lấy bằng cử nhân hoặc học lên cao học về những ngành nghề như y khoa, luật, kỹ sư, v.v... |
Tady jsou bakaláři. Ta sẽ biểu diễn nó bằng đồ thị. |
Čerstvých bakalářů není nedostatek. Người có trình độ đại học không thiếu. |
Ale zároveň mám odpovědnost za to, abych odučil pro bakaláře předmět o mozku, a to je obsáhlý předmět, a zabere dost času to zorganizovat, je to docela náročné a docela zajímavé, ale musím říct, že to není moc vzrušující. Nhưng đồng thời, cũng là trách nhiệm giảng dạy một khoá học về bộ não cho sinh viên, đây là một môn chính đòi hỏi thời gian tổ chức công phu, với nhiều thử thách và khá thú vị, nhưng tôi buộc phải nói rằng, nó không nhẹ nhàng cho lắm. |
Nejprve získal titul bakaláře přírodních věd na Univerzitě Utahu a poté získal titul z práv na právnické fakultě Kolumbijské univerzity v New York City. Ông tốt nghiệp thủ khoa của lớp ông từ trường University of Utah với bằng cử nhân và tiếp tục học để nhận được bằng luật từ trường luật Columbia University ở New York City. |
Samozřejmě, tohle jsou bakaláři v Kanadě - to není nejreprezentativnější vzorek světové populace. Tất nhiên đây là những sinh viên ở Canada -- họ không phải là điển hình nhất cho toàn dân số |
Později získal titul bakaláře věd z financí na Universitě Utahu a titul MBA na Harvardské universitě. Về sau ông nhận được bằng cử nhân về tài chính từ trường University of Utah và bằng cao học về quản trị kinh doanh từ trường Harvard University. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakalář trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.