bakım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bakım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bakım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự chăm sóc, sự trông nom, sự chú ý, chăm sóc, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bakım
sự chăm sóc(ministration) |
sự trông nom(nurse) |
sự chú ý(care) |
chăm sóc(care) |
chú ý(respect) |
Xem thêm ví dụ
En kısa zamanda yiyecek, su, barınak, tıbbi bakım, duygusal ve ruhi destek sağlanır Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
Onunla bağın nedir? Cậu có quan hệ gì với cô ta? |
Metro planlayıcıları sistemi yolcu güvenliği ve bakım düzenini öncelikli tutarak tasarlamışlardır. Trong khi đó dự án tàu điện ngầm lại gây lo ngại về sự an toàn và sức khoẻ cho hành khách. |
Aşağıya, şatonun alt tarafına bak. Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. |
(Eyub 38:4, 7; Koloseliler 1:15, 16) Kendilerine özgürlük, zekâ ve duygu bağışlanan bu güçlü ruhi varlıklar, birbirleriyle ve en önemlisi Yehova Tanrı’yla aralarında sevgi bağı oluşturma olanağına sahiptiler. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Hayatlarının sonuna gelmiş çocuklar için yoğun bakım servisinden daha iyi yerler mutlaka olmalı diye düşündüm. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
Öyledir, bak. Rất vui được gặp lại ông. |
Ödeme yöntemi kısıtlamalarını incelemek için kabul edilen ödeme yöntemlerine bakın. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
Bak Lars, Teksaslı olacağımız tutmuş işte. Nè, Lars chỉ tại vì tình cờ mình là người Texas. |
Etrafınıza bakın ve bunları yapan insanların anlaşılabilecek insanlar olduğunu söyleyin. Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không? |
Robotik bakım ve onarım, dünya çevresinde dönen yüzlerce uydunun yaşamını arttırır. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Buna sığır sürüleriyle saldıracağız, doğayı taklit etmek amacıyla. ve öyle de yaptık, şuna bir bakın. Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này. |
7, 8. (a) Milletler ne bakımdan sarsılacak ve üzerlerine karanlık çökecek? 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
Bak, bu Amiral. Nhìn Đô đốc kìa. |
Fakat yaşlı kimseler hikmet ve deneyim açısından yılların birikimine sahip, ömür boyu kendi kendilerine bakmış ve kendi kararlarını kendileri vermiş yetişkinlerdir. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Buraya bakın, hemen çekiyoruz! Đây này, một giây thôi |
İsa mabette neler olup bittiğine baktı. Chúa Giê-su nhìn mọi vật xung quanh trong đền thờ. |
Evet, keyfinize bakın. Ừ. Chúc vui. |
Siz beyefendi, biraz bakım gerek gibi size o yüzden sizi berbere gönderelim. Anh bạn, anh có thể tận dụng bộ lông óng mượt của mình, nên tôi điều anh đến tiệm hớt tóc. |
Keyfine bak. Đi đi. Chúc vui vẻ. |
Kemerini bağla, geliyor. Nổi giận đi! |
Aman Tanrım, şunlara bak! Thánh thần ơi, nhìn mấy gã đó kìa! |
Bana bak. Hãy nhìn tôi. |
Şu yerlere bak. Nhìn chỗ này đi. |
Çocuğunuza takdirini göstermeyi öğretin (15. paragrafa bakın)* Hãy dạy con tỏ lòng biết ơn (Xem đoạn 15)* |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.