baskı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baskı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baskı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ baskı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là áp suất, áp lực, in, ép, ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baskı
áp suất(pressure) |
áp lực(pressure) |
in(print) |
ép(force) |
ấn(print) |
Xem thêm ví dụ
Aynı yıl ABD’de en çok satan romanın ilk baskısının sadece 12 milyon sattığı düşünülürse, bu gerçekten de çok büyük bir rakamdır! Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ. |
Arkadaşlarım yanlış bir şey yapmam için baskı yaparlarsa hangi adımları atabilirim? Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì? |
Brezilya’da Gözcü Kulesi dergisinin İngilizce baskısına ilk abone olan kişi Sarah Bellona Ferguson’du Chị Sarah Bellona Ferguson ở Brazil, người đầu tiên đặt mua dài hạn Tháp Canh Anh ngữ |
Her tür baskı ve zulümden kurtuluşun yakında gerçek olacağı anlamına gelir. Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực. |
Örneğin, küçük yaşta vaftiz edildiysen ergenlik çağına geldiğinde muhtemelen yeni duygularla ve baskılarla karşılaşacaksın. Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì. |
Matbaada çalışmaya başladım ve düz baskı makinesini kullanmayı öğrendim. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
Tamam. Sana baskı yapmak istemiyorum ama bu işin içine bayağı plan koyuldu. Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này. |
Bir gramlık hafif bir baskıyı bile hissedebiliyor. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
Chandler, lütfen sana baskı yapmaya çalıştığımı düşünme. [ YELPS ] Đừng nghĩ em áp lực anh. |
Gençler için bu “ateş” cinsel tahriklerle karşılaşmak uyuşturucu kullanmaya davet edilme veya dünyanın yozlaşmış eğlencelerine katılma baskısıyla gelebilir. Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian. |
Böylece “ateş” kişinin ruhi düşünüşünü yok edebilecek herhangi bir baskıyı veya iğvayı temsil eder. Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người. |
Bu 30 yıllık savcı istifa ettiğinde, McKinley'in davasındaki görgü tanıkları ortaya çıktı ve ifade vermeleri için savcılar tarafından baskı gördüklerini, bu baskının hapse atılma tehdidini de içerdiğini söylediler. Khi công tố viên với 30 năm kinh nghiệm này "ngã ngựa", những nhân chứng vụ McKinley đã bước ra khai rằng họ bị công tố viên này ép cung, bao gồm cả việc hù dọa bỏ tù. |
Valiler keyfi davranışları ve bu sisteme özgü baskıyı durdurmak için yılmadan çaba harcayarak emir üstüne emir çıkardı. . . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
16 Betuel, Yusuf ve Rut’un gösterdiği vefalı sevgi özellikle anlamlıdır; çünkü İbrahim, Yakub ve Naomi onlara baskı yapacak durumda değillerdi. 16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ. |
Onlar, iğvalar ve kötülük işlemekle ilgili baskılarla karşılaşacaklardı. Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy. |
Reference Bible adı verilen bu baskıda hem yukarıda anlatılan tüm özellikler, hem de yine indeks halinde verilen geniş kapsamlı dipnotlar da dahil daha başka birçok özellik bulunuyor. Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục. |
(II. Timoteos 3:1, 13) Umutsuzluğa yenik düşmek yerine, karşılaştığımız baskıların Şeytan’ın kötü sisteminin sonunun yakın olduğuna bir kanıt oluşturduğunu düşünün. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
Zaten baskı altındalar. Họ đã đủ căng thẳng. |
The Guardian'ın bu özel baskısının köşesine de bir şeyler yaptık. Chúng tôi đã làm thay đổi một chút với góc của tờ báo The Guardian này. |
Geri Çekilmeleri İçin Nasıl Baskı Yapıldı? Cách mà tín đồ Đấng Christ bị áp lực để lui đi |
Kırk yıldan fazla zamandır hakikatte olan ve ABD’deki Beytel’de hizmet eden bir hemşire, bu baskı sayesinde Kutsal Kitaptaki ayetleri daha iyi anladığını ifade etti. Một chị đã làm báp-têm hơn 40 năm và đang phụng sự ở Bê-tên tại Hoa Kỳ nói rằng ấn bản đơn giản đã giúp chị hiểu Kinh Thánh rõ hơn. |
12 Amos’un peygamberlik sözleri İsrail krallığında yaygınlaşmış baskı ve zorbalığı da ortaya serdi. 12 Việc tiên tri của A-mốt phơi bày tình trạng áp bức đang lan tràn trong nước Y-sơ-ra-ên. |
Kurbanı kontrol altına alma aleti, potansiyel silahlar, yer değiştirmiş şiddetin kaynağı, baskı unsuru, kendini yok etme sarmalının kanıtı ve cinayetlerinin hatıraları. Dụng cụ hạ gục nạn nhân, vũ khí tiềm năng, nguồn gốc cơn thịnh nộ, tác nhân gây stress, bằng chứng sự gia tăng tự hủy hoại mình, và chiến lợi phẩm mỗi lần giết. |
Mukaddes Kitabı her gün okumak, bu baskılara karşı koymam için beni destekleyen Mukaddes Kitap emirlerini ve ilkelerini hemen hatırlamama yardım ediyor. Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó. |
Ne zaman bir apartmanda baskı olsa sizinle olmaktan değerli değil. Dù có bất cứ điều gì xảy ra trong căn hộ nữa, thì linh hồn đó cũng đã biến mất. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baskı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.