basmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ basmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ basmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ basmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là in, chư in, ép, ấn, phát hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ basmak
in(print) |
chư in(print) |
ép(to press) |
ấn(print) |
phát hành(publish) |
Xem thêm ví dụ
Mahkeme salonunda yemin ederken el kaldırmak ya da Mukaddes Kitaba el basmak gibi bir uygulama varsa, İsa’nın bir takipçisi buna uymaya karar verebilir. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Ve ülke boyunca bölgelerde, küçük ve büyük, her kim bu değişikliği yaptıysa onlar, bu korkuların genellikle yersiz olduğunu buldular ve öğrencilerin sağlığına ve performansına ve bizim toplu halk güvenliğimize olan muazzam faydaları daha ağır basmaktadır. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Kalıp ustasının sikke basmak için kullandığı aletler Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
Çok büyük sayılarda Somalili-Amerıkalı çocuk geldi sporu bağırlarına basmak için ona karşı olan fetvaya rağmen. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Ne anlatılırsa anlatılsın, ya da hangi bakış açısından sunulursa sunulsun, bizim eğlenmemiz ve zevk almamız için olduğu varsayımı ağır basmaktadır.” Vô luận điều gì được trình bày hoặc theo quan điểm nào đi nữa, thì hầu hết người ta vẫn cho rằng nó nhằm mang lại sự tiêu khiển và vui thú cho chúng ta”. |
Pomare, Luka İncili’nin ilk sayfasını kendisi için basmak istedi. Năm 1817, Vua Pomare II yêu cầu cho ông được chính tay in trang đầu của sách Phúc Âm Lu-ca. |
Sen Taşlı Kıyı'daki balıkçı köylerini basmak için bir gemi alacaksın. Ngươi sẽ lấy 1 con thuyền và tấn công những làng đánh cá tại Stoney Shore. |
Örneğin, Sebt gününde ortodoks Yahudi hastanesini ziyaret eden biri, asansörü kullananların düğmeye basmak gibi günah sayılan bir ‘işten’ sakınmaları amacıyla asansörün her katta otomatik olarak durduğunu görebilir. Thí dụ, một người đến bệnh viện thuộc đạo Do Thái chính thống vào ngày Sa-bát có lẽ sẽ thấy rằng thang máy tự động ngừng ở mỗi tầng, như thế hành khách có thể tránh “việc làm” tội lỗi là bấm nút thang máy. |
O yılın başında çok meşguldüm, ve tek bir kartı tasarlamak ve basmak için ne zaman vaktim olacağını bilmiyordum. Tôi rất bận rộn vào tầm đầu năm đó, và tôi không biết lấy thời gian đâu để thiết kế và in từng tấm thiệp một. |
Russell birader ve arkadaşları 1896’da yayın basmak için kullandıkları kurumun adını, “Kutsal Kitap” (Bible) sözcüğünü de ekleyerek Watch Tower Bible and Tract Society olarak değiştirdiler. Năm 1896, anh Russell và các cộng sự đã đổi tên hiệp hội họ dùng để sản xuất ấn phẩm hầu cho tên có kèm theo từ Kinh Thánh (Bible); và gọi là Watch Tower Bible and Tract Society. |
O karşı ekrandaki şempanzeyle farklı şekle basmak istiyor. Chúng phải ấn vào màn hình đối diện của con Hợp. |
Ben Empirical Yayınevinden Liza Miller ve cidden kitabınızı basmak istiyoruz. Tôi thực sự là Liza Miller từ Empirical Press, và chúng tôi thực sự muốn xuất bản sách của cô. |
Alt+Ctrl+W tuşlarına basmak bir D-Bus çağrısı yapar ve küçük istemciyi gösterir. ' qdbus ' komut satırı aracını kullanır gibi, her türlü D-Bus çağrısını kullanabilirsiniz. Name Bằng cách bấm tổ hợp phím Alt+Ctrl+W, một cuộc gọi DCOP sẽ được thực hiện để hiển thị minicli. Vẫn còn có khả năng sử dụng bất cứ kiểu cuộc gọi DCOP nào, đúng như trên dòng lệnh khi sử dụng công cụ « dcop ». Name |
Ve bu yüzden 1455 yılında bütün Batı Avrupa binlerce, hatta yüzbinlerce bağışlayıcı basabilmek iin baskı makinesi satın almaya başladı, sizi cehenemin ortasından çıkarıp cennete sokmaya yarayacak bağışlayıcıları basmak için. Và toàn bộ Tây Âu bắt đầu mua các bản in vào năm 1455 -- in ra hàng nghìn, và hàng trăm nghìn, và tiếp đó là hàng triệu bản đơn lẻ mà giúp đưa bạn ra khỏi địa ngục và lên thiên đàng. |
De Wingle bu kez baskı makinelerini bir Kutsal Kitap basmak için çalıştırdı. Một lần nữa, de Wingle khởi động máy in, lần này là in Kinh Thánh! |
Bu, Karen Burg'ün laboratuvarından bir örnek, göğüs kanseri hücrelerinin izini basmak için mürekkep püskürtme teknolojileri kullanıyorlar ve kanserin ilerlemesi ve tedavisi üzerine çalışıyorlar. Đây là một ví dụ từ phòng thí nghiệm của Karen Burg, nơi họ dùng công nghệ inkjet để in các tế bào ung thư vú và nghiên cứu sự phát triển và chữa trị chúng. |
Paskalya için iki günlüğüne eve gidişim bir başka gezegene ayak basmak gibi oldu. Ở nhà hai ngày trong Lễ Phục Sinh: như là rơi xuống một hành tinh khác vậy. |
Basmak zorunda değiliz. Không nhất thiết phải in đâu. |
Buradan belirli bir makina veya etki alanı için özel JavaScript politikaları tanımlayabilirsiniz. Yeni bir politika eklemek için, Ekle... düğmesine basıp gerekli bilgileri çıkan dialog kutusuna girin. Var olan bir politikayı değiştirmek için, Değiştir... düğmesine basın ve dialog kutusundan yeni politikayı seçin. Sil düğmesine basmak seçili politikanın silinmesini ve o etki alanı için öntanımlı politikanın kullanılmasını sağlar. Al ve Ver düğmeleri, politikaları zip yardımıyla sıkıştırılmış dosyalarda saklayarak ve alarak diğer insanlar ile paylaşmanızı sağlar Ở đây bạn có thể đặt chính sách JavaScript riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó. Nút Nhập và Xuất cho bạn khả năng chia sẻ dễ dàng các chính sách với người khác, bằng cách cho phép bạn lưu vào và lấy chúng từ tập tin đã nén bằng zip |
Buradan belirli makinalar veya etki alanları için özel Java politikaları tanımlayabilirsiniz. Yeni bir politika eklemek için, Ekle... düğmesine basıp gerekli bilgileri çıkan diyalog kutusuna girin. Var olan bir politikayı değiştirmek için, Değiştir... düğmesine basın ve diyalog kutusundan yeni politikayı seçin. Sil düğmesine basmak seçili politikanın silinmesini ve o etki alanı için öntanımlı politikanın kullanılmasını sağlar Ở đây bạn có thể đặt chính sách bổ sung riêng cho bất cứ máy hay miền nào. Để thêm một chính sách mới, đơn giản hãy nhắp vào nút Mới... và cung cấp thông tin đã yêu cầu. Để sửa đổi một chính sách đã có, hãy nhắp vào nút Đổi... rồi chọn chính sách mới trong hộp thoại chính sách. Việc nhắp vào nút Xoá bỏ sẽ gỡ bỏ chính sách đã chọn, gây ra thiết lập chính sách mặc định được dùng cho miền đó |
Nasıl birisi o düğmeye basmak isteyebilir ki! Sao phải cảm thấy muốn kéo chốt cơ chứ! |
Bence bu tüm bu işlerin " duraklat " düğmesine basmak için uygun bir zaman. Tôi nghĩ giờ là thích hợp để nhấn nút " dừng " cho tất cả chuyện này. |
Benim verecegim karar, Hasan'la ilgili yalan soyledigini anlar anlamaz senin kicina tekmeyi basmak olurdu. Quyết định của tôi là đạp đít cậu ra khỏi cửa từ lúc tôi biết cậu nói láo chuyện Hasan. |
İnsanlar bilsin ki kendi gıdanı yetiştirmek kendi paranı basmak gibi. Tôi muốn cho mọi người thấy tự trồng thực phẩm như hái ra tiền vậy. |
Bahçe klübesindeki bir biçaga basmakla bu yaralanma meydana gelmez. Và tôi thấy ko có chuyện vết thương của anh Là do dẫm lên một lưỡi kéo làm vườn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ basmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.