bavul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bavul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bavul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bavul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bavul
va linoun Lisa, bu işte sadece tek bir bavul taşırsın. Lisa, trong việc này em chỉ xách theo có một cái va-li. |
Xem thêm ví dụ
Aksine, hani havaalanlarında bagajların alındığı bant vardır, farklı bavullar bant üzerinde dönüp durur ve en sonunda bir tane bavul kalır, kimsenin istemediği, kimsenin sahip çıkmadığı. Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó |
Eğer bavul arabadaysa yanlışlıkla alabilirdi. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Bir elimde beyaz bir baston diğerinde de raporlarımla dolu bir bavul vardı. Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia. |
Bavullarını hazırla. Thu xếp hành lý đi. |
Bavullarım! Va-li của tôi! |
Sen eşyalarını bavulundan çıkar. Con dọn đồ đạc ra đi. |
Beni bavuluna koyabilir misin? Vậy ông cho cháu vào hành lý rồi xách theo đi. |
Onun eşyalarını bir bavula koyup verebiliriz. Chúng ta có thể gói đồ lại rồi gửi tới cho cô ấy. |
Dadı, Scarlett'ın bavulunu hazırla. Mammy, chuẩn bị đồ cho Scarlett đi, |
Bavulum nerede? Vali của tao đâu? |
Depoya gittiğimde nakit dolu bir bavul buldum. Tôi đã vào đó và tìm thấy rất nhiều tiền mặt trong vali. |
Bavulunu topla. Thu dọn đồ đạc. |
Bir kapıya gelir, bavulumu açar, kolu yerleştirir, sonra da kapıyı çalardım. Tôi đến trước cửa một nhà, mở máy ra, đặt cần đọc vào vị trí rồi bấm chuông. |
Tüm bunlar yalnızca tek bir bavulla yaşamanın sıkıntılarını gölgede bıraktı. Những điều ấy là sự bù đắp lớn hơn nhiều cho những bất tiện của đời sống gói gọn trong chiếc va-li. |
O dönemler çevre gözetmenlerinin umumi konuşmasında bazen slaytlı kısımlar yer alırdı, bu nedenle bavulumuz zaman zaman daha ağır olurdu. Dĩ nhiên, khi bài giảng công cộng của giám thị vòng quanh cần chiếu hình (hồi đó thỉnh thoảng có) thì chúng tôi phải mang nhiều đồ hơn. |
Bavullarınızı taşıyacak birileri var. Chúng tôi có người chuyển hành lý cho ông. |
Neden arkada iki tane bavul var? Tại sao lại có 2 cái va li? |
Bir First Lady'nin bavulu her daim hazır olmalıdır. Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ. |
Aradığımız şey o bavul, unuttun mu? Đó là cái chúng ta đang tìm |
Bu nedenle seyahat ederken bavul ve diğer çantalarımızın yanı sıra ağır sözlükler de taşımak zorundaydık. Khi lưu động, ngoài va li và những túi xách khác, chúng tôi phải mang theo những cuốn tự điển nặng nề. |
Her neyse, bir bavul dolusu demir cevherine kavuşmuştum trenle onu Londra'ya taşıdım, ve sonra şu sorunla yüzleştim: Tamam, bu kaya parçasını tost makinesi için bileşenlerine nasıl ayırırız? Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây? |
Onun bana ihtiyacı var benim de sana bavullarımı taşıman için falan ihtiyacım var. Bà ấy cần tôi, và tôi cần cậu giúp với hành lý và những thứ lật vật. |
Son birkaç aydır elimde yalnızca kıyafet dolu bir bavulla hafta hafta ayrı yerlere seyahat ediyorum. Trong vài tháng vừa qua, tôi đã có những chuyến đi kéo dài nhiều tuần chỉ với một va li quần áo. |
Nasıl sade he'sa kaçak! hiçbir bagaj, bir şapka kutusu, bavul ya da halı- bag, hiçbir arkadaşlar kendi veda ile iskele ona eşlik eder. Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bavul trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.