baza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ baza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ baza trong Tiếng Ba Lan.
Từ baza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cơ sở, Cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ baza
cơ sởnoun Wszyscy mieliśmy dostęp, do tej samej bazy danych. Chúng ta điều có cơ sở dữ liệu như nhau. |
Cơ sở
Sieciowa baza sterowników drukarek Cơ sở dữ liệu trình điều khiển máy in trên mạng |
Xem thêm ví dụ
/ Włamałem się do kubańskiej / rządowej bazy danych. Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. |
Lotnisko stanowiło główną bazę dla Australian Airlines przed zaprzestaniem jej działalności w czerwcu 2006 r. (lotniska, pozostaje jednym z głównych portów dla spółki dominującej Qantas). Sân bay hình thành các cơ sở chính cho Australian Airlines trước khi ghi thu ghi chi của hoạt động trong tháng 6 năm 2006 (sân bay vẫn là một cảng lớn cho công ty mẹ Qantas). |
To pochodzi / bezpośrednio z bazy danych Pentagonu. RAVECH: Không, không, không đây là thông tin lấy từ trực tiếp từ lầu năm góc. |
Prosty menedżer okien na bazie AEWM, wzbogacony o wirtualne pulpity i częściowe wsparcie dla GNOMEName Bộ quản lý cửa sổ tối thiểu dựa trên AEWM, cải tiến với màn hình nền ảo và được hỗ trợ một phần bởi GNOMEName |
Pomimo udanego zwiadu lotniczego sztab LeMaya uznał, że atak w dzień, który wiązał się z przelotem około 6400 kilometrów w obie strony z bazy w Kharagpurze, nie mógł zakończyć się powodzeniem. Bất chấp thành công này, nhân viên của LeMay cho rằng một cuộc tấn công ban ngày vào Singapore—vốn yêu cầu hành trình 4.000 mi (6.400 km) từ Kharagpur—có thể không thành công. |
Dwa dni temu znaleziono ich ciała przy bazie lotniczej Bagram. Hai ngày trước, cả hai đã chết gần Căn cứ không quân Bagram. |
Churchill i konserwatyści uważali, że pozycja Wielkiej Brytanii jako światowego mocarstwa zależy od utrzymania imperium, z bazą nad Kanałem Sueskim, pozwalającą jej utrzymać, pomimo utraty Indii, dominującą pozycję na Bliskim Wschodzie. Churchill và những người Bảo thủ cho rằng vị thế cường quốc thế giới của Anh dựa trên việc đế quốc tiếp tục tồn tại, cùng với căn cứ tại Kênh đào Suez cho phép Anh duy trì vị thế ưu việt của mình tại Trung Đông bất chấp việc để mất Ấn Độ. |
Przejmą bazę i Moscow 5 zagra z EHOME, awansując w turnieju. Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải. |
Zasadniczo jest to baza, w której staramy się gromadzić i badać praktycznie wszystko to, co dotyczy różnorodności biologicznej tego złożonego systemu leśnego, uważać na wszystko, co tam jest, upewniając się, że woda jest chroniona i czysta, oraz świetnie się przy tym bawić. Đây cơ bản là nơi chúng tôi cố gắng thu thập và nghiên cứu thực tế tất cả mọi thứ về đa dạng sinh học của hệ thống rừng phức tạp, tuyệt vời này, và cố gắng bảo vệ những thứ ở đó, đảm bảo rằng nguồn nước được bảo vệ và giữ cho sạch sẽ và dĩ nhiên, trải nghiệm khoảng thời gian tuyệt vời nữa. |
Baza danych PIOlibName Cơ sở dữ liệu PIOlibName |
Izrael przeprowadził inwazję i przejął bazę ONZ. Israel sau đó đã chiếm đóng căn cứ này. |
Pewne osoby prędzej czy później skorzystałyby na zamknięciu tej bazy. Dù sớm hay muộn thì cũng có những người sẽ được hưởng lợi từ việc đóng cửa xưởng đóng tàu đó. |
I jestem całkiem pewien, że nigdy nie grałeś na drugiej bazie dla Jankesów w 1925 roku. Và thôi khá chắc là anh chưa từng chơi ở vị trí chốt cho Yankees... vào năm 1925. |
Nie wiedziałem, że Pudge zdobędzie bazę. Tôi không biết là Pudge có một cú đánh chạy vòng như thế đấy. |
Zostawiliśmy go przy bazie. Bọn em dẫn anh ấy đến căn cứ... |
Baza danychStencils Cơ sở dữ liệuStencils |
Pokazuje postęp skanowania. Podczas skanowania wszystkie pliki na dysku są zarejestrowane w bazie. Jest to wymagane w celu sortowania po dacie znacznika Exif i przyspiesza ogólną wydajność programu digiKam Điều này hiển thị tiến độ của việc quét. Trong khi quét, mọi tập tin nằm trên đĩa được đăng ký vào cơ sở dữ liệu. Tiến trình này cần thiết để sắp xếp theo ngày EXIF, cũng tăng tốc độ của toàn bộ hiệu suất của trình digiKam |
Big Cartoon DataBase (BCDB) – jedna z największych amerykańskich internetowych baza danych zawierająca informacje na temat filmów rysunkowych, animowanych seriali telewizyjnych oraz krótkich kreskówek. Big Cartoon DataBase (BCDB) là một cơ sở dữ liệu trực tuyến lưu trữ các thông tin về các phim hoạt hình, phim hoạt hình chiếu rạp, phim hoạt hình truyền hình và các phim hoạt hình ngắn. |
W przypadku niektórych domen inny rejestrator może być wskazany w Twoich danych w bazie WHOIS jako oficjalny rejestrator. Tuy nhiên, dữ liệu WHOIS của bạn có thể liệt kê một tổ chức đăng ký tên miền khác làm tổ chức đăng ký tên miền có trong bản ghi đối với một số miền. |
(Śmiech) Po 70 nanosekundach piłka albo raczej rosnąca chmura plazmy, która kiedyś była piłką, znajdzie się przy ostatniej bazie i pochłonie pałkę, pałkarza, łapacza, sędziego i zacznie ich dezintegrować jednocześnie niosąc ich w tył przez dezintegrowaną obronę. (Cười lớn) Bây giờ, sau 70 nano giây, quả bóng sẽ tới được chốt nhà, hoặc ít nhất, đám mây tinh thể lỏng mở rộng từng là quả bóng, và nó sẽ nhấn chìm cả gậy và người đập bóng và chốt, và người bắt bóng, và cả trọng tài, và bắt đầu làm tan rã tất cả cũng như bắt đầu mang chúng về phía sau đi qua người bắt bóng, cũng bắt đầu tan rã. |
Jeśli dobrze rozumiem, zważywszy moje statystyki, nie zaliczę bazy, tylko wyląduję na aucie. Nếu mình dịch chính xác, dựa theo tỉ lệ đập trúng bóng của mình, mình sẽ đập hụt và không ghi điểm. |
Żandarm się żeni w bazie IMDb (ang.) We Got Married (đồng thời trên MBC-TV.) |
Powiedzcie nam wszystko, co wiecie o bazie Negana. Chúng tôi cần biết những gì anh biết về khu vực của Negan. |
Baza Rebeliantów w polu rażenia za 30 minut. Mặt trăng có căn cứ... cùng dảy trong 30 phút. |
Właścicielka była tak miła, że udostępniła nam go jako bazę. Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ baza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.