beauftragt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beauftragt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beauftragt trong Tiếng Đức.

Từ beauftragt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đại biểu, giảng viên, đã đính ước, đang đánh nhau, có người rồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beauftragt

đại biểu

giảng viên

đã đính ước

(engaged)

đang đánh nhau

(engaged)

có người rồi

(engaged)

Xem thêm ví dụ

1 Als Jesus seine Jünger beauftragte, Zeugen „bis zum entferntesten Teil der Erde“ zu sein, hatte er ihnen bereits ein Beispiel zum Nachahmen gegeben (Apg.
1 Khi Chúa Giê-su giao sứ mệnh cho môn đồ làm chứng “cho đến cùng trái đất”, ngài đã nêu gương để họ noi theo.
11 und wer dazu imstande ist, der soll es über den Beauftragten zurückzahlen, und wer es nicht ist, von dem wird es nicht verlangt.
11 Và kẻ nào có thể trả lại được thì phải trả lại món tiền đó qua người đại diện; còn kẻ nào không thể trả lại được thì không bắt buộc.
5 Bevor der auferweckte Jesus Christus in den Himmel auffuhr, erschien er seinen Jüngern und beauftragte sie mit einem wichtigen Werk.
5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời.
Jesus beauftragte Saulus dann, Menschen aller Nationen ‘sowohl von den Dingen, die er gesehen hatte, als auch von den Dingen, die Jesus Paulus in bezug auf sich sehen lassen würde’, Zeugnis zu geben.
Rồi Chúa Giê-su giao cho Sau-lơ sứ mạng làm chứng cho tất cả các dân ngoại ‘về những việc ông đã thấy, cùng những việc Chúa Giê-su sẽ hiện đến mách cho ông’.
Jesus beauftragte seine Nachfolger, diese Hilfe zu leisten.
Chúa Giê-su đã giao cho các môn đồ chân chính của ngài nhiệm vụ cung cấp sự giúp đỡ này.
Rutherford, ein Beauftragter von der Weltzentrale der Zeugen Jehovas, nach Sydney.
Rutherford, một người đại diện cho trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va, đến thăm Sydney.
Diese vier waren beauftragt worden, dem Gelähmten beizustehen.
Bốn người này đã được chỉ định để giúp người đàn ông mắc bệnh bại liệt.
Oder mit anderen Worten, wenn man die Übersetzung von einer anderen Seite betrachtet: Was auch immer ihr auf Erden aufzeichnet, wird im Himmel aufgezeichnet sein, und was auch immer ihr auf Erden nicht aufzeichnet, wird im Himmel nicht aufgezeichnet sein; denn aus den Büchern werden eure Toten gerichtet werden, gemäß ihren eigenen Werken, sei es, daß sie die cVerordnungen selbst, in propria persona, vollzogen haben oder mit Hilfe ihrer eigenen Beauftragten—gemäß der Verordnung, die Gott schon von vor der Grundlegung der Welt an zu ihrer dErrettung bereitet hat, gemäß den Aufzeichnungen, die sie in bezug auf ihre Toten geführt haben.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
73 Derjenige, der von Gott berufen ist und von Jesus Christus Vollmacht hat zu taufen, soll mit demjenigen oder derjenigen, der oder die zur Taufe erschienen ist, in das Wasser hinabsteigen und, indem er ihn oder sie beim Namen nennt, sprechen: Beauftragt von Jesus Christus, taufe ich dich im Namen des Vaters und des Sohnes und des Heiligen Geistes.
73 Người được Thượng Đế kêu gọi và có thẩm quyền từ Chúa Giê Su Ky Tô để làm phép báp têm sẽ bước xuống nước với người đến chịu phép báp têm, và sẽ gọi tên người đó mà nói rằng: Với tư cách là người đã được Chúa Giê Su Ky Tô phong quyền, tôi làm phép báp têm cho anh (chị, em) trong danh của Đức Chúa Cha, và của Đức Chúa Con, và của Đức Thánh Linh.
Da Jesus Petrus beauftragte, vor allem beschnittenen Juden zu predigen, ist es völlig vernünftig anzunehmen, daß er zu diesem Zweck Babylon besuchte (Galater 2:9).
Bởi lẽ Giê-su đã giao cho Phi-e-rơ nhiệm vụ đi rao giảng đặc biệt cho những người Do-thái được cắt bì, chúng ta có lý do chính đáng để tin rằng Phi-e-rơ đã đi viếng thăm Ba-by-lôn để rao giảng (Ga-la-ti 2:9).
Jehova Gott nahm Christi Opfer an und zeigte das dadurch, dass er ihn beauftragte, den heiligen Geist auf die Jünger auszugießen, die sich an Pfingsten 33 u. Z. in Jerusalem versammelt hatten (Apg. 2:33).
Giê-hô-va Đức Chúa Trời cho thấy Ngài chấp nhận giá chuộc của Chúa Giê-su bằng cách chỉ định Con Ngài đổ thánh linh trên các môn đồ nhóm lại tại Giê-ru-sa-lem vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.—Công 2:33.
Jehova hat uns mit dem Predigen der guten Botschaft von Gottes Königreich und der Weitergabe lebensrettender biblischer Erkenntnis beauftragt, mit einer Tätigkeit, die uns tiefe Befriedigung bringt (Matthäus 28:19, 20).
Đức Giê-hô-va đã cho chúng ta một công việc đầy thỏa nguyện là rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và chia sẻ với người khác về sự hiểu biết trong Kinh Thánh đem lại sự sống.
Es gibt da eine Schnitzeljagd, und mein Team hat mich damit beauftragt, ein Foto in der Suite eines Wals zu machen.
có một trò chơi, và tôi đã được giao nhiệm vụ phải có được một bức ảnh trong căn phòng của một tay chơi.
Nach zwei Jahren wurde der Vertrag gekündigt und ein Unternehmen aus dem Umfeld der religiösen Stiftungen Bonyad Mostazafan (Armen) & Janbazan (Märtyrer), die M&J Foundation mit dem Bau beauftragt.
Sau hai năm, hợp đồng này bị hủy bỏ và trao cho Bonyad Mostazafan & Janbazan (M&J Foundation).
Nixon hat ihn beauftragt uns zu beobachten, sicherzustellen, dass wir schön still halten.
Nixon bắt hắn theo dõi, để đảm bảo rằng chúng tôi không đi chệch hướng.
als er Moses beauftragte, Israel aus Ägypten herauszuführen?
bổ nhiệm Môi-se dẫn dắt dân Y-sơ-ra-ên?
Gottes Wächter beauftragt
Người canh giữ của Đức Chúa Trời lãnh sứ mạng
Ich wurde beauftragt, ein Elite-Team zusammenzustellen, um ihn aufzuhalten.
Tôi được giao nhiệm vụ tập hợp một đội ưu tứ để ngăn cản hắn ta.
Als Tiffany nun Monate später den köstlichen Laib Brot in ihren Händen hielt, rief sie ihre Schwester Nicole an und dankte ihr, dass sie Sherrie zu diesem Liebesdienst beauftragt hatte.
Vài tháng sau đó, với ổ bánh mì thơm ngon trong tay, Tiffany gọi điện thoại cho chị Nicole để cám ơn chị ấy đã gửi Sherrie đi làm một công việc với lòng thương xót.
Paul Hirschberger und ich wurden beauftragt, mit 50 Versammlungen zusammenzuarbeiten. Wir sollten mit den Brüdern jeder Versammlung 2 bis 3 Tage zusammensein und ihnen helfen, ihren Dienst trotz des Verbots zu organisieren und fortzusetzen.
Anh Paul Hirschberger và tôi được chỉ định làm việc với khoảng 50 hội thánh, sinh hoạt hai hoặc ba ngày với mỗi hội thánh, giúp anh em được tổ chức để thi hành thánh chức trong lúc bị cấm.
(b) Mit welchem Werk beauftragte Gott seinen einziggezeugten Sohn?
b) Đức Chúa Trời phái Con một của Ngài xuống đất để thi hành loại sứ mạng nào?
Selbst ich kannte ihn nicht, doch derselbe, der mich beauftragt hat, im Wasser zu taufen, sagte zu mir: ‚Auf wen auch immer du den Geist herabkommen und auf ihm bleiben siehst, der ist es, der mit heiligem Geist tauft.‘
Tôi vốn không biết ngài, nhưng chính đấng sai tôi làm phép báp-têm bằng nước có phán với tôi: ‘Con thấy thần khí giáng xuống và ngự trên ai thì đó là đấng sẽ làm phép báp-têm bằng thần khí thánh’.
Ich habe schon einmal erzählt, dass mein Vater, der der Bischof unserer Gemeinde war, mich beauftragte, einen Wagen voll zu laden und Nahrungsmittel und Sonstiges zu bedürftigen Familien zu bringen.
Trước đây tôi đã nói về việc cha tôi, là giám trợ của tiểu giáo khu chúng tôi, đã bảo tôi chất đầy chiếc xe kéo của tôi và mang giao thức ăn và đồ dùng cần thiết đến nhà của những gia đình gặp khó khăn.
▪ Der vorsitzführende Aufseher oder jemand, den er damit beauftragt, sollte am 1.
▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó.
Zu dieser Zeit war die Legio X damit beauftragt, den Frieden aufrechtzuerhalten, und stand unter dem direkten Befehl des Statthalters der Provinz, der gleichzeitig legatus der Legion war.
Vào thời điểm đó, Legio X là quân đoàn duy nhất được giao nhiệm vụ duy trì hòa bình ở Iudaea, và là trực tiếp nằm dưới sự chỉ huy của thống đốc tỉnh, người cũng là legatus của quân đoàn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beauftragt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.