Befestigung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Befestigung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Befestigung trong Tiếng Đức.
Từ Befestigung trong Tiếng Đức có các nghĩa là Pháo đài, pháo đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Befestigung
Pháo đàinoun (Anlagen und Gebäude, die für Verteidigungs- und Kriegszwecke gebaut wurden) |
pháo đàinoun |
Xem thêm ví dụ
2 Und nun, als die Lamaniten dies sahen, waren sie erschrocken; und sie gaben ihre Absicht auf, in das Land nordwärts zu marschieren, und zogen sich mit ihrem ganzen Heer in die Stadt Mulek zurück und suchten in ihren Befestigungen Schutz. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
Paulus schuf damit „in der Verteidigung und gesetzlichen Befestigung der guten Botschaft“ einen Präzedenzfall (Apostelgeschichte 16:19-24, 35-40; Philipper 1:7). Vì thế, Phao-lô đã lập khuôn mẫu về việc dựa vào pháp luật để “binh-vực” quyền rao giảng tin mừng.—Công-vụ 16:19-24, 35-40; Phi-líp 1:7. |
Finde diese Jungen und ich gebe dir 1000 Morgen Land und eine Befestigung. Tìm ra 2 thằng nhóc đó thì ta sẽ thưởng ngươi 1 ngàn mẫu đất và 1 pháo đài nhỏ. |
Z. ein „Tag Jehovas“ (Jesaja 13:1, 6). Die Babylonier vertrauten so sehr auf ihre Befestigungen und ihre Götter, dass sie die Warnungen der Propheten Jehovas ignorierten. (Ê-sai 13:1, 6) Tin vào thành trì kiên cố và thần của họ, người Ba-by-lôn lờ đi lời cảnh báo từ các tiên tri của Đức Giê-hô-va. |
Die Archäologen erwarteten eine Stätte mit ähnlichen Befestigungen wie die des alten Samaria, der Hauptstadt des Königreiches Israel. Những nhà khảo cổ chờ đợi một vị trí với những đồn lũy có thể so sánh với những đồn lũy của Sa-ma-ri xưa, thủ đô nước Y-sơ-ra-ên. |
Obwohl die Ruinenstätte in Harappa schon länger bekannt war und erstmals 1844 von Charles Masson in seinem Buch Narrative of Various Journeys in Balochistan, Afghanistan and The Panjab als „eine aus Ziegeln errichtete, zerstörte Befestigung“ beschrieben wurde, ist ihre Bedeutung erst sehr viel später erkannt worden. Mặc dầu thành phố Harappa đổ nát đã được biết đến từ lâu và được Charles Masson miêu tả lần đầu tiên vào năm 1844 trong quyển Narrative of Various Journeys in Balochistan, Afghanistan and The Panja của ông như là "một pháo đài xây bằng gạch nung từ đất sét đã bị phá hủy", tầm quan trọng của nó chỉ được nhận biết rất lâu sau đó. |
Die Befestigung sei verdammt. Phòng vệ bị phá vỡ. |
7 Und es begab sich: Er unternahm in diesem Jahr keinen Versuch mehr, mit den Lamaniten zu kämpfen, sondern er beschäftigte seine Männer mit der Vorbereitung für den Krieg, ja, und um Befestigungen zum Schutz gegen die Lamaniten herzustellen, ja, und auch um ihre Frauen und ihre Kinder aus Hungersnot und Bedrängnis zu befreien und für ihre Heere Nahrung zu beschaffen. 7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ. |
Moronis Heere bauten Befestigungen, um ihr Volk gegen die Feinde abzusichern. Quân đội Mô Rô Ni xây dựng các thành lũy để giữ an toàn cho dân ông chống lại kẻ thù của họ. |
7 und dort legten sie gegen die Lamaniten Befestigungen an, vom westlichen Meer bis hin zum östlichen; und es war für einen Nephiten eine Tagereise auf der Linie, die sie befestigt hatten und wo sie ihre Heere aufgestellt hatten, um ihr nördliches Land zu verteidigen. 7 Và ở đấy, họ củng cố lực lượng để chống lại dân La Man, từ biển phía tây qua biển phía đông. Chiến tuyến mà họ đã củng cố và đóng các đạo quân của họ để bảo vệ xứ sở miền bắc có chiều dài bằng một ngày đường của một người dân Nê Phi. |
Aber mit der Unterstützung Jehovas suchen wir zur „Verteidigung und gesetzlichen Befestigung der guten Botschaft“ auf friedlichem Wege Rechtshilfe vor Gerichten (Philipper 1:7; Psalm 94:14, 20-22). Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, chúng ta ôn hòa tìm công lý nơi tòa án, như vậy, “dùng pháp lý để bênh vực và củng cố tin mừng”.—Phi-líp 1:7, NW; Thi-thiên 94:14, 20-22. |
Durch das Sühnopfer Jesu Christi können wir wie die Ammoniten eine geistige Befestigung zwischen uns und jeglichen Fehlern aus unserer Vergangenheit errichten, die der Satan gegen uns verwenden möchte. Qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, giống như dân Am Môn, chúng ta có thể xây đắp xung quanh mình những công sự thuộc linh và bất cứ sai lầm nào trong quá khứ mà Sa Tan cố gắng khai thác. |
Der Vater im Himmel hat uns Mittel an die Hand gegeben, dank derer wir Befestigungen zwischen unserer Verwundbarkeit und unserer Glaubenstreue errichten können. Cha Thiên Thượng đã cung ứng cho chúng ta các công cụ nhằm giúp xây đắp các công sự giữa tính dễ tổn thương và lòng trung thành của chúng ta. |
Und es begab sich: Wir befestigten die Stadt mit aller Kraft; aber ungeachtet all unserer Befestigungen kamen die Lamaniten über uns und verjagten uns aus der Stadt. Và chuyện rằng, chúng tôi củng cố thành phố ấy với tất cả khả năng của mình; nhưng, mặc dù với bao đồn lũy, dân La Man vẫn tiến đánh chúng tôi và đẩy bật chúng tôi ra khỏi thành phố. |
14 Und er ließ rings um sie Befestigungen bauen, und deren Stärke sollte überaus groß sein. 14 Và ông khiến cho những thành lũy được xây dựng bao quanh họ, và những thành lũy này phải được cực kỳ kiên cố. |
Sie brauchten höhere und breitere Befestigungen zwischen ihrem glaubenstreuen Leben und dem schlechten Verhalten in ihrer Vergangenheit. Họ cần những công sự thuộc linh vững chắc hơn để tách rời cuộc sống trung thành của họ với hành vi bất chính của quá khứ họ. |
* Wenn ihr ein lamanitischer Soldat gewesen wärt, wie hättet ihr euch gefühlt, wenn ihr die Befestigungen zum ersten Mal erblickt hättet? * Nếu các em đã từng là một người lính La Man thì các em có thể đã cảm thấy như thế nào khi thấy các thành lũy này lần đầu tiên? |
Ebenso, wie sich der Apostel Paulus gegen Verfolgung und Gegnerschaft wehrte, tun daher auch Jehovas Zeugen heute alles ihnen Mögliche für die ‘Verteidigung und gesetzliche Befestigung der guten Botschaft’ (Philipper 1:7). (Ma-thi-ơ 24:14) Vì thế, như sứ đồ Phao-lô đã chiến thắng sự ngược đãi và bắt bớ, ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va cũng “dùng pháp lý để bênh vực và củng cố tin mừng”.—Phi-líp 1:7, NW. |
Die Nephiten bauen Befestigungen, gedeihen und bewahren sich ihre Freiheit Dân Nê Phi xây dựng các thành lũy, thịnh vượng, và bảo tồn sự tự do của họ |
2) Er hilft den Menschen, Gebiete zu verstärken, wo die Befestigungen schwach sind (siehe Vers 8 und 9). (2) Ông đã giúp dân chúng củng cố những khu vực mà họ yếu kém (xin xem các câu 8–9). |
Seine Größe und seine Befestigungen stimmen mit der Beschreibung in der Bibel als herausragende Residenz von Ahab und Isebel überein. Kích thước và đồn lũy của nơi này phù hợp với sự mô tả trong Kinh Thánh, nói rằng đây là hoàng cung nổi tiếng dành cho A-háp và Giê-sa-bên. |
Die Nephiten bauten Befestigungen, die ihnen in einer sehr schwierigen Zeit Stärke verliehen. Dân Nê Phi xây dựng các công sự nhằm mang đến cho họ sức mạnh trong thời gian vô cùng khó khăn. |
9 Und an ihre schwächsten Befestigungen verlegte er die größere Anzahl Männer; und so befestigte und stärkte er das Land, das die Nephiten im Besitz hatten. 9 Và những đồn lũy nào yếu nhất, ông đặt một số quân đông hơn; và cứ thế, ông đã xây đắp thành lũy và củng cố xứ sở do dân Nê Phi chiếm hữu. |
Innerhalb kurzer Zeit war ein großer Teil von Mahan bis auf zwei Befestigungen erobert. Ngay lập tức, tất cả quân Mahan trừ 2 pháo đài đã bị tiêu diệt. |
Noch 1662, während die Festung noch in Bau war, übernahmen englische Freibeuter für zwei Wochen die Kontrolle über Santiago und zerstörten während dieser Zeit einen Teil der Befestigung und erbeuteten die Artillerie. Trong khi pháo đài vẫn đang được xây dựng vào năm 1662, cướp biển Anh dưới sự chỉ huy của Christopher Myngs đã kiểm soát Santiago hai tuần, và trong thời gian đó, pháo đài bị phá hủy một phần. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Befestigung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.