Begeisterung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Begeisterung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Begeisterung trong Tiếng Đức.
Từ Begeisterung trong Tiếng Đức có nghĩa là nhiệt tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Begeisterung
nhiệt tình
Ich konnte mich rausreden durch meine Begeisterung für die Technik. Tôi tìm cách nói chuyện đểthoát đòn, bảo đó là nhiệt tình dành cho khoa học. |
Xem thêm ví dụ
Genau wie bei der Begeisterung hängen die Herzlichkeit und andere Gefühlsregungen, die du zum Ausdruck bringst, weitgehend davon ab, was du sagst. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Doch selbst einem Redner, der Jehova liebt und der glaubt, was er sagt, kann es beim Sprechen an Begeisterung fehlen. Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Sie waren begeistert über die kostbaren Wahrheiten, die Jesus sie gelehrt hatte, aber ihnen war auch klar, dass nicht alle ihre Begeisterung teilten. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Tragen wir in der Zusammenkunft einen Programmpunkt vor, sollten wir mit Begeisterung und Überzeugung sprechen und ihn interessant, realistisch und praktisch gestalten. (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
Ich habe seine nie endende Begeisterung gesehen, seine Energie und seine Entschlossenheit, seine Lebensfreude und seinen innigen Wunsch, dem Herrn zu dienen und so zu handeln, wie der Erretter es wünscht. Tôi đã chứng kiến tinh thần hăng hái vô bờ bến của ông, động lực và quyết tâm của ông, niềm vui của ông trong cuộc sống, và ước muốn sâu thẳm của ông để phục vụ Chúa và làm như Đấng Cứu Rỗi muốn ông phải làm. |
Später erzählte ein Bruder: „In allem, was sie über uns sagte, schwang immer ein Ton der Bewunderung und Begeisterung mit.“ Sau này, một Nhân Chứng kể: “Cô ấy nói về chúng ta với giọng hết sức ngạc nhiên và hăng hái”. |
Ihre Freude und ihre Begeisterung für den Dienst steckten mich an. Sự vui mừng và nhiệt thành của họ đối với thánh chức rao giảng đã khích lệ tôi. |
Die Missionarin gab Zeugnis davon, wie berührt sie von der Begeisterung dieser Brüder war und davon, wie bereitwillig sie Opfer für etwas brachten, was für sie selbst immer eine Selbstverständlichkeit gewesen war. Người truyền giáo làm chứng về việc chị đã cảm động biết bao trước cảm giác lạ lùng mà những người anh em này cho thấy và trước những hy sinh hết mình của họ để đạt được những điều mà đối với chị là luôn luôn có sẵn. |
Sein beispielhafter Eifer lässt nur einen Schluss zu: Auch wir sollten dem Auftrag, das Königreich zu verkündigen, mit ganzem Herzen, mit Begeisterung, ja mit Eifer nachkommen. Gương sốt sắng của Đức Giê-hô-va cho thấy chúng ta nên ủng hộ hết lòng và sốt sắng trong công việc rao truyền về Nước Trời. |
Und wenn das stimmt, dann muss Gott ebenso die Freude und Begeisterung des menschlichen Geistes kennen. Và nếu điều này là sự thật, Chúa cũng phải biết đến niềm vui và sự tán dương của tinh thần con người. |
Ungeachtet deiner kulturellen Herkunft oder deiner Persönlichkeit kannst du die Fähigkeit der Begeisterung entwickeln. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Mein Vater war von uns allen mit der größten Begeisterung dabei, die Wahrheit zu erkennen und anderen davon zu erzählen. Trong số tất cả chúng tôi, cha tôi là người phấn khởi nhất về việc học hỏi và chia sẻ lẽ thật. |
Diese Begeisterung spiegelt sich in Zahlen wider. Những con số này phản ảnh lòng nhiệt thành đó. |
Dem Stoff angemessene Begeisterung. Nhiệt tình phù hợp với tài liệu. |
Seien wir mit Begeisterung bei der Sache, wenn es um unseren Dienst für Jehova geht. Mong sao chúng ta cảm nghiệm được niềm vui mừng khi đặt những mục tiêu thiêng liêng lên hàng đầu. |
Ich möchte meine Begeisterung und meinen Glauben an Jesus Christus in die Tat umsetzen. Tôi muốn biến nỗi phấn khởi và đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô thành hành động. |
Möchtest du Begeisterung vermitteln, sprich schneller, genauso wie du es im Alltag tun würdest. Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. |
Einige Gedanken erfordern natürlich mehr Begeisterung in der Vortragsweise als andere, und daher solltest du diese geschickt an verschiedenen Stellen in deine Darlegungen einflechten. Nhưng một số điểm tự nhiên đòi hỏi phải diễn đạt một cách nhiệt tình hơn so với những điểm khác, nên những điểm này phải được bố trí khéo léo khắp bài giảng của bạn. |
1 Stell dir vor, du planst ein ganz besonderes Essen für deine Freunde oder die Familie. Du machst dir viel Mühe und lässt dich das einiges kosten. Wärst du da nicht voller Begeisterung, wenn du dazu einlädst? 1 Nếu anh chị đang dự định nấu một bữa ăn đặc biệt, mất nhiều công sức và chi phí, để dùng chung với bạn bè hoặc gia đình, hẳn anh chị sẽ mời mọi người một cách nhiệt tình. |
Sie erinnert sich daran, von welcher Welle der Begeisterung ihre Versammlung jedesmal erfaßt wurde, wenn Missionare zu Besuch kamen. Chị nhớ lại làn sóng hào hứng tràn qua hội thánh của chị mỗi khi có các giáo sĩ viếng thăm. |
1 Die Begeisterung, mit der Apollos seinen Dienst verrichtete, lässt uns vielleicht an heutige Mitchristen denken, die im Predigtdienst besonders eifrig sind (Apg. 1 Lòng sốt sắng của A-bô-lô khi thi hành thánh chức nhắc chúng ta nhớ đến tinh thần tương tự của các anh chị tín đồ Đấng Christ ngày nay trong công việc rao giảng. |
Damit meine ich, obwohl die Zahl der Forschenden abnahm, wuchs die Begeisterung der Verbleibenden dramatisch. Ý tôi là, dù số nhà khoa học tham gia dự án giảm đi, tâm huyết của những người còn lại tăng đáng kể. |
In der Folge wächst unsere Fähigkeit, jeden Tag mit mehr Lebensfreude anzugehen und die Gebote Gottes mit Begeisterung zu befolgen – selbst in schwierigen Umständen. Do đó, chúng ta sẽ có nhiều khả năng hơn để sống mỗi ngày với nhiều nhiệt tình hơn đối với cuộc sống và tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn. |
Wie weckten die Ältesten Begeisterung für den Hilfspionierdienst in dem Monat? Các trưởng lão đã tạo sự phấn khởi đối với việc tiên phong phụ trợ trong tháng đó bằng cách nào? |
Mit Begeisterung in einen neuen Lebensabschnitt Chào Đón Một Thời Gian Mới của Cuộc Sống |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Begeisterung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.