beispielsweise trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beispielsweise trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beispielsweise trong Tiếng Đức.

Từ beispielsweise trong Tiếng Đức có các nghĩa là chẳng hạn, thí dụ, ví dụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beispielsweise

chẳng hạn

adverb

Dies wird beispielsweise für die Autovervollständigung in Dateiauswahl-Dialogen verwendet
Dùng để gõ xong vào hộp thoại, chẳng hạn

thí dụ

conjunction

Wir dürfen beispielsweise die Wahrheit über ihn verstehen.
Thí dụ, Ngài cho chúng ta biết lẽ thật về Ngài.

ví dụ

adverb

Fragen Sie die Schüler, mit welcherlei Schlechtigkeit die Jugend heutzutage beispielsweise konfrontiert wird.
Yêu cầu lớp học liệt kê các ví dụ về sự tà ác mà giới trẻ gặp phải ngày nay.

Xem thêm ví dụ

Erfasst wird beispielsweise die Zeit, in der ein Nutzer auf der Seite einen Text liest oder sich ein Video ansieht.
Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang.
Beispielsweise wurde nur fünf Jahre vor dem oben erwähnten Unfall das Kind einer Freundin von Johns Mutter getötet, als es dieselbe Straße überqueren wollte.
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
Wenn Sie die Kohorten beispielsweise durch die Dimension Akquisitionsdatum festlegen, werden in dieser Spalte für jede Kohorte das Akquisitionsdatum und die Anzahl von Nutzerakquisen für den jeweiligen Zeitraum (Tag, Woche oder Monat) aufgelistet.
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
Die Bekanntheit bzw. Bedeutung ergibt sich darüber hinaus aus Informationen, die wir aus dem Web – beispielsweise über Links, aus Artikeln oder aus Verzeichnissen – über ein Unternehmen beziehen.
Sự nổi bật cũng được dựa trên thông tin Google có về một doanh nghiệp trên web (như các liên kết, bài viết và danh bạ).
Beispielsweise sagt der Herr uns in den Schriften:
Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư:
Ihr fiel beispielsweise auf, welch starken Einfluß die Bibel auf das Leben derer ausübt, die sich an ihre Grundsätze halten.
(Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh.
Die gesamten Seitenaufrufe beziehen sich beispielsweise nur auf diesen Bereich der Website, nicht auf die gesamte Website googleanalytics.com.
Ví dụ: Tổng số lần xem trang chỉ cho phần này của trang web và không phải cho toàn bộ googleanalytics.com.
Wenn du den Abgleich für bestimmte Segmente der Referenz ausschließen möchtest – beispielsweise für Segmente mit Inhalten von Dritten –, kannst du diese Segmente aus der Referenzdatei ausschließen, anstatt die Referenz zu deaktivieren.
Nếu bạn muốn loại bỏ việc so khớp cho các phân đoạn nhất định của tệp đối chiếu, chẳng hạn như các phân đoạn bao gồm tài liệu của bên thứ ba, bạn có thể loại bỏ các phân đoạn đó khỏi tệp đối chiếu thay vì hủy kích hoạt tệp đối chiếu.
Die Folter wird meist als ein Mittel zu einem bestimmten Zweck eingesetzt, beispielsweise um eine Aussage, ein Geständnis, einen Widerruf oder eine Information zu erhalten oder um den Willen und den Widerstand des Folteropfers (dauerhaft) zu brechen.
Sự tra tấn thường được sử dụng như một phương tiện cho một mục đích cụ thể, chẳng hạn như để ép có được một lời thú tội, ép cung khai báo, một sự rút lui hoặc để có một thông tin hoặc để phá vỡ ý chí và sức đề kháng của các nạn nhân bị tra tấn (tạm thời hoặc vĩnh viễn).
Nach seiner Auferstehung beispielsweise erklärte er zwei Jüngern, die nicht verstanden, was es mit seinem Tod auf sich hatte, seine Rolle im Vorsatz Gottes.
Chẳng hạn, sau khi sống lại, ngài giải thích vai trò của ngài trong ý định Đức Chúa Trời cho hai môn đồ đang phân vân về sự chết của ngài.
Wenn du beispielsweise in den Einstellungen des Rechteinhabers Überspringbare Anzeigen aktivierst und einer deiner Kanäle sich zur Monetarisierung eines Videos entschließt, sind in diesem Video überspringbare Anzeigen automatisch aktiviert.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
Sie könnten beispielsweise nur das Segment Zugriffe über Mobiltelefone anwenden, um die Berichtsdaten auf Sitzungen auf Mobiltelefonen zu beschränken.
Ví dụ: bạn chỉ có thể áp dụng phân đoạn Lưu lượng truy cập trên thiết bị di động để giới hạn dữ liệu báo cáo của mình ở các phiên trên thiết bị di động.
Ändern Sie nach Möglichkeit Ihre Position – gehen Sie beispielsweise ins Freie – und überprüfen Sie das Signal erneut.
Nếu có thể, hãy di chuyển đến khu vực khác (ví dụ: đi ra ngoài) và kiểm tra lại tín hiệu.
Beispiel: Mit Ihrem API-Tool können Kunden Daten, die nicht aus Google Ads stammen, in Google Ads importieren, jedoch haben diese Daten nicht den gleichen Detaillierungsgrad wie die Google Ads-Daten. Beispielsweise könnte es sein, dass bei der anderen Werbeplattform nur die Ausrichtung auf Ortsebene möglich ist, während Google Ads die Ausrichtung auf Postleitzahlenebene ermöglicht.
Ví dụ: Giả sử công cụ API của bạn cho phép khách hàng nhập dữ liệu không phải Google Ads vào Google Ads, nhưng dữ liệu không phải Google Ads không có sẵn tại cùng cấp chi tiết như dữ liệu Google Ads (chẳng hạn Google Ads cho phép nhắm mục tiêu ở cấp mã ZIP nhưng nền tảng quảng cáo khác chỉ cho phép nhắm mục tiêu ở cấp thành phố).
Bei neuen Videos oder Kanälen, die beispielsweise weniger als eine Woche alt sind, oder Videos mit weniger als 100 Aufrufen kann der Bereich jedoch noch größer sein.
Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem.
Wie verhielt es sich beispielsweise bei König David?
Thí dụ, hãy xem trường hợp của Vua Đa-vít.
„In manchen Situationen, beispielsweise bei schwerem Leid und bei Krankheit, kommt der Tod als Engel der Barmherzigkeit.
“Trong một vài trường hợp, như trong nỗi đau khổ cùng cực và bệnh tật, cái chết đến như một thiên sứ đầy lòng thương xót.
Darin heißt es beispielsweise: „Wendet euch nicht den Geistermedien zu, und zieht nicht berufsmäßige Vorhersager von Ereignissen zu Rate, so daß ihr durch sie unrein werdet“ (3. Mose 19:31; 20:6, 27).
Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng.
In den USA beispielsweise geht man davon aus, dass etwa die Hälfte der Vergewaltigungsopfer unter 18 Jahre alt ist.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
Sie können damit beispielsweise die Zeit in Sekunden messen, die ein Player zum Laden eines Videos benötigt. Oder festlegen, dass ein Geldwert ausgelöst wird, wenn eine spezielle Wiedergabemarkierung in einem Videoplayer erreicht wurde.
Ví dụ: bạn có thể sử dụng giá trị đó để cung cấp thông tin về thời gian tính bằng giây để trình phát tải video hoặc bạn có thể kích hoạt giá trị tiền tệ khi đạt đến điểm đánh dấu phát lại cụ thể trên trình phát video.
Bei Kekspackungen bieten sich beispielsweise Keywords wie "Geschenkpaket mit Keksen" oder "Geschenkkorb mit Keksen" an.
Nếu bạn đang bán các gói bánh quy, một số từ khóa mà bạn có thể xem xét là "gói quà bánh quy" hoặc "giỏ quà bánh quy".
Jetzt verstehen wir beispielsweise viel besser, welche Gehirnregionen mit der bewussten Wahrnehmung von Gesichtern zusammenhängen, oder mit dem Empfinden von Schmerz oder Freude.
Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc.
Ein Regenguss könnte beispielsweise dazu genutzt werden, darüber zu sprechen, wie uns das Evangelium vor vielen Stürmen im Leben schützt.
Một cơn giông có thể là một cơ hội để nói về cách phúc âm che chở cho chúng ta khỏi nhiều cơn giông bão trong cuộc đời.
Beispielsweise kann eine Suche nach "tiger" ‒ je nach eingegebenen Keywords ‒ zu unterschiedlichen Ergebnissen und Anzeigen führen.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Auch das, was wir mit unseren Ohren wahrnehmen, zeugt von Gottes Liebe, beispielsweise wenn wir das Rauschen eines Wasserfalls, den Gesang der Vögel oder die Stimme uns nahestehender Menschen hören.
Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beispielsweise trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.