bel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ bel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lưng, sống, xuồng, xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bel
lưngnoun Onlardan birinin sağlığı pek iyi değildi, başka biri ise bel ağrısı çekiyordu. Một chị không được khỏe, người khác thì bị đau lưng. |
sốngnoun Bir milyar insan, protein kaynağı olarak sadece mercan kayalıklarında bulunan su ürünlerine bel bağlıyor. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
xuồngnoun |
xẻngnoun |
Xem thêm ví dụ
Belle, oyunbozanlık yapma. Belle, đừng cù lần quá vậy. |
Siktiğimin belinden gittik! Lại là ở hông! |
Çoktan beline kadar battın. Anh đã lún quá sâu rồi. |
4 Belinizi hakikatle kuşatın. 4 Lấy lẽ thật làm dây nịt lưng. |
Belini biraz daraltabilir misin? Cô có thể sửa giúp chỗ eo một chút được không? |
Benim çalacağım parçanın adı " Fête de la Belle. " Bản nhạt mà tôi sẽ huýt theo được gọi là " Fête de la Belle. " |
Kan ve idrar testlerinde, frengi, bel soğukluğu ve klamidya negatif çıktı. Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia. |
Ve gidip herkese bel soğukluğunu senden kaptığını söylüyor. Và cậu ta nói em lây cho cậu ta. |
(Eyub 1:14-17) Yine de bütünlüğü bu denemeye dayandı, çünkü o hiçbir zaman paraya bel bağlamamıştı. (Gióp 1:14-17) Thế nhưng, lòng trung kiên của Gióp vẫn bền vững trước thử thách vì ông không hề đặt tin cậy nơi tiền bạc. |
Çoğunluk insan kuruluşlarına bel bağlamaktadır. Thay vì thế, họ tin cậy nơi các tổ chức của loài người. |
Biz bu ülkenin ekonomisinin bel kemiğiyiz. Chúng ta là xương sống của nền kinh tế của quốc gia này. |
Bel ağrımın da omurgadaki bir sorun ve kötü duruşumdan kaynaklandığı söylendi. Đau lưng được cho là xương sống có tật và tư thế không đúng. |
Peki hazırladıkları kronolojileri Bel-Usur’un kayıtlarına dayandıran klasik tarihçiler hakkında ne denebilir? Còn những sử gia cổ đại đã xác định niên đại lịch sử chủ yếu dựa trên tác phẩm của Berossus thì sao? |
Bir milyar insan, protein kaynağı olarak sadece mercan kayalıklarında bulunan su ürünlerine bel bağlıyor. Một tỉ người lệ thuộc vào số cá sống trong dải san hô cho nguồn protein chúng mang lại. |
Küçük bir kelime, Belle. 1 từ nhỏ bé thôi, Bellle |
Fakat bekleyin, iyi haber: en azından uyuşturucu laboratuvarı ve bel soğukluğundan daha iyi çıktı. Chờ chút, tin tốt là ít nhất nó cũng cao hơn phòng thí nghiệm metylen và bệnh lậu. |
Biz o aç insanların bel bağladığı yiyecekleri market raflarından alıyoruz. Chúng ta loại bỏ thực phẩm ra khỏi kệ siêu thị trong khi những người nghèo đói phụ thuộc vào chúng. |
Dışarı çıkan Vietnamlıların çoğu, uçuş mürettabatından bahsediyorum, ağır silahlılardı, belde taşınan silahlarla, bazılarında M-16 tüfekleri vardı. Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16. |
Maalesef neredeyse her gün Mozart dinleyen biri olan Mozart'ın kendisi bel soğukluğu, çiçek hastalığı, eklem iltihabı ve çoğu kimsenin sonunda ölümüne sebep olduğunu düşündüğü frengiden muzdaripti. Không may thay, điều này cũng không có vẻ đúng với những người nghe nhạc Mô-da gần như mỗi ngày, bản thân Mô-da, người mắc chứng bệnh lậu, đậu mùa, viêm khớp, và, điều đa số cho rằng cuối cùng đã giết chết ông, bệnh giang mai. |
Sıradaki kategorimiz nedir Bayan Bel? Chủ đề tiếp theo của chúng ta là gì, cô Bel? |
Şöyle ki, bel/kalça oranı uzaklık algılarını tahmin etmeye yardımcı oldu. Vâng, từ tỉ lệ eo - hông ta đoán được cách đánh giá về khoảng cách. |
8 yaşındaki Tracey Belle'in kayıp olduğu bildirildi. 1 cô bé 8 tuổi, Tracey Belle, được báo mất tích. |
Beline kuvvet genç. Từ từ thôi, anh bạn. |
İmparatoriçe ülkede huzur istiyorsa niye dışarıdan birine bel bağlasın ki? Thái Hậu không bao giờ tin tưởng giao cho một kẻ ngoại tộc |
“O zaman kıralın benzi değişti, ve düşünceleri kendisini üzdü; ve belinin oynak yerleri çözüldü, ve dizleri birbirine çarptı.” “Bấy giờ vua biến sắc mặt, các ý-tưởng làm cho vua bối-rối; các xương lưng rời khớp ra, và hai đầu-gối chạm vào nhau”. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bel trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.