beleuchten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ beleuchten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ beleuchten trong Tiếng Đức.

Từ beleuchten trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiếu sáng, soi sáng, rọi sáng, sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ beleuchten

chiếu sáng

verb

Es nutzt Licht, um den Raum dort unten zu beleuchten.
Và chúng dùng ánh sáng để chiếu sáng dưới đó.

soi sáng

verb

Du bist Gottes Fackel, beleuchtest den Weg in die Freiheit.
Anh là ngọn đuốc của Chúa soi sáng con đường tới tự do.

rọi sáng

verb

Wir werden eine Landebahn beleuchten.
Chúng tôi sẽ rọi sáng 1 đường băng.

sáng

adjective

Sobald das hier beleuchtet ist, werden wir Aufmerksamkeit auf uns ziehen.
Một khi mà chỗ này sáng lên thì mình sẽ nổi bật lắm.

Xem thêm ví dụ

Diese Botschaft ist Teil einer Reihe von Besuchslehrbotschaften, die einzelne Aspekte der Mission Jesu beleuchten.
Đây là một phần trong một loạt Các Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy mô tả các khía cạnh về sứ mệnh của Đấng Cứu Rỗi.
So würden wir normalerweise unsere Büros beleuchten.
Chúng ta thường thắp sáng văn phòng như thế này.
Der Herr hat Sie auf den Leuchter gestellt, damit Sie allen Menschen in Ihrer Nähe den Weg beleuchten.
Chúa đặt các anh em lên trên chân đèn để soi sáng đường lối cho mọi người xung quanh.
Sie zeigen uns, wie wir handeln sollen – und was noch wichtiger ist: Sie beleuchten, wer wir einmal werden sollen.
Các lệnh truyền này đánh dấu cách chúng ta nên hành động—và quan trọng hơn nữa, các lệnh truyền này giúp chúng ta hiểu con người mà mình phải trở thành.
Das ist etwas, was ich näher beleuchten möchte.
là những kẻ cực đoan. Và đó là điều tôi muốn phân tích ở đây.
Das Wissen um die Wurfwahrscheinlichkeit eines jeden Spielers in jeder Sekunde und die Wahrscheinlichkeit eines erfolgreichen Rebounds kann den Moment auf ungeahnte Weise beleuchten.
Việc tính toán được khả năng ghi điểm của mỗi cầu thủ trong từng giây một và khả năng họ bắt được bóng bật bảng từng giây một sẽ lý giải khoảnh khắc ấy bằng một phương pháp trước kia chưa từng có.
Jedenfalls, laut den etablierten Archäologen,... benutzten die antiken Ägypter Fackeln, um ihre stockfinsteren Kammern von Gräbern und Tempeln zu beleuchten.
Theo hầu hết các nhà khảo cổ học chính thống... người Ai Cập cổ đại đã sử dụng những ngọn đuốc để rọi sáng những căn phòng tối đen như mực trong các hầm mộ và đền thờ.
Das viertägige Programm wird wichtige Aspekte der biblischen Belehrung beleuchten, die Christen in den gegenwärtigen Zeiten der ständig zunehmenden persönlichen Probleme und des weltweiten Aufruhrs ein Schutz sind.
Chương trình dài bốn ngày sẽ nêu rõ các khía cạnh quan trọng của sự dạy dỗ trong Kinh-thánh nhằm che chở các tín đồ đấng Christ trong thời buổi ngày nay đầy những sự khó khăn cá nhân đang gia tăng và thế giới bị đảo điên.
Können wir diesen Platz beleuchten?
Chúng ta có thể thắp sáng nơi này lên không?
Als Wirtschaftswissenschaftler beleuchten wir auch diese Seite der Geschichte.
Theo một nhà kinh tế, chúng tôi cũng nhìn vào khía cạnh khác của câu chuyện.
Und dann wenn Sie sie mit Sonnenlicht beleuchten, wird das Sonnenlicht zurück refelektiertTM genau wie es in den Augen von Tieren geschieht.
Và khi bạn chiếu ánh sáng mặt trời vào chúng, ánh sáng sẽ bị phản chiếu lại như khi phản chiếu từ mắt của một con vật.
Anschließend wollen wir näher beleuchten, was Jesus und seine Jünger für unsere Zeit und für die Zukunft vorausgesagt haben.
Những bài tiếp theo sẽ cho biết một số thông tin mà Ê-sai đã tiên tri về đời sống của Chúa Giê-su.
Wenn die Schüler dann in anderen Seminarjahren das Neue Testament sowie Lehre und Bündnisse und Geschichte der Kirche durchnehmen, beschäftigen sie sich mit weiteren Schriftstellen zum Beherrschen der Lehre, die andere Aussagen zur Lehre zum Thema „Die Gottheit“ im Grundlagendokument beleuchten.
Khi học sinh nghiên cứu Sách Mặc Môn, Sách Giáo Lý và Giao Ước và lịch sử Giáo Hội trong suốt các năm học lớp giáo lý còn lại của họ, họ sẽ tập trung vào các đoạn thông thạo giáo lý bổ sung để hỗ trợ cho những lời phát biểu khác về giáo lý mà có liên quan tới đề tài “Thiên Chủ Đoàn” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Da mir für meine heutige Botschaft mehr Zeit zur Verfügung steht, will ich sie ausführlicher beleuchten.
Với thời giờ dành cho sứ điệp này của tôi hôm nay, tôi sẽ bàn rộng thêm những ý nghĩ này.
Diese Faktoren wollen wir nun näher beleuchten.
Hãy xem xét kỹ từng yếu tố.
Sie heben die außergewöhnlichen Wunder des menschlichen Körpers hervor und beleuchten die Schrecken von Krankheit und Störung, Tod.
Họ luôn chú tâm vào những sự phi thường của cơ thể người, và luôn muốn làm sáng tỏ nguyên nhân... của bệnh tật, các chứng rối loạn, và cái chết.
21 Obwohl beide Gleichnisse an sich Ereignisse beleuchten, die sich in der Zeit um 1919 zutrugen, bezieht sich das Grundsätzliche darin auf alle Christen, die in den letzten Tagen leben.
21 Vì vậy, dù hai dụ ngôn này làm sáng tỏ những biến cố xảy ra vào năm 1919 hoặc khoảng thời gian đó, trên nguyên tắc chúng áp dụng cho mọi tín đồ thật của Đấng Christ suốt thời kỳ sau rốt.
Unter Kontext versteht man 1.) die Verse, die einer Schriftstelle vorangehen oder ihr folgen, und 2.) die Umstände, die eine bestimmte Schriftstelle, ein Ereignis oder eine Begebenheit begleiten oder den Hintergrund dazu beleuchten.
Văn cảnh là (1) các đoạn thánh thư đi trước hay theo sau một câu thánh thư hay một loạt các câu thánh thư hoặc (2) những hoàn cảnh xung quanh hay đưa ra bối cảnh cho một đoạn thánh thư, sự kiện hay câu chuyện riêng biệt.
Die Details wird das Gericht beleuchten.
Lúc này con không thể nói gì được.
So, wie man nachts von einem Auto gesehen wird, kannst Du, wenn Du Gewebe beleuchtest tiefere Gewebschichten erkennen weil da dieses Reflektorband aus Seide ist.
Vậy là, giống như 1 cái ô tô nhìn bạn trong bóng tối, ý tưởng là bạn có thể nhìn thấy, nếu bạn chiếu sáng vào mô, bạn có thể thấy các phần sâu hơn của mô đó bởi vì có 1 phần viền phản xạ ánh sáng được làm bằng lụa.
10 Beleuchten wir noch eine andere Bibelstelle.
10 Hãy xem xét một câu Kinh Thánh khác nói đến sự sống lại.
Und die beleuchten den Weg durch das restliche Buch.
Và chúng sẽ chiếu sáng cho bạn qua phần còn lại của quyển sách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ beleuchten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.