belka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ belka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ belka trong Tiếng Ba Lan.
Từ belka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xà, tia, rầm, chùm, thanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ belka
xà(timber) |
tia(beam) |
rầm(joist) |
chùm(beam) |
thanh(bar) |
Xem thêm ví dụ
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć słomkę z oka swego brata” (Mateusza 7:1-5). trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
Zostawiła belki wojskowe w 2004, zamieniając je na policyjne. Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm'04, quay trở lại lực lượng cảnh sát. |
Powiedz uczniom, że Zbawiciel użył słów: pyłek i belka, aby pomóc nam zrozumieć problemy, jakie pojawiają się, kiedy wydajemy niesprawiedliwe osądy o innych. Cho học sinh biết rằng Đấng Cứu Rỗi đề cập đến một hạt bụi và một cây đà để giúp chúng ta hiểu các vấn đề nảy sinh khi chúng ta xét đoán người khác một cách không đúng. |
Kto by się nazwał " B ± belek "? Ai lại nhắm vào bong bóng chứ? |
3 Czemu patrzysz na źdźbło w oku brata, a nie dostrzegasz belki we własnym oku? + 3 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình? |
41 Czemu patrzysz na źdźbło w oku brata, a nie dostrzegasz belki we własnym oku? 41 Vậy, sao lại nhìn cọng rơm trong mắt anh em mình mà không để ý đến cây đà* trong mắt mình? |
Z doświadczenia wiedział, jak potężne bywają belki (Mateusza 7:3). Một người thợ mộc biết cây đà lớn đến mức nào (Ma-thi-ơ 7:3). |
Odrywa się na chwilę od pracy, siada na dużej belce i spogląda na olbrzymi szkielet arki. Hãy hình dung ông ngồi trên cái đà gỗ to, nghỉ tay một chút và nhìn cấu trúc của chiếc tàu khổng lồ. |
W dziele The Companion Bible tak powiedziano o tym słowie: „Nigdy nie oznacza ono dwóch belek, nałożonych jedna na drugą pod jakimkolwiek kątem (...) Một bản Kinh Thánh (The Companion Bible) nói rõ: “[Stau·rosʹ] không bao giờ có nghĩa là hai cây gỗ bắc chéo nhau theo bất cứ góc độ nào... |
11 Oprócz tego zarządzam, że jeśli ktoś naruszy to postanowienie, spotka go następująca kara: z jego domu będzie wyrwana belka i zostanie na niej zawieszony*, a jego dom stanie się publiczną latryną*. + 11 Ta cũng ban chiếu chỉ là nếu bất cứ ai vi phạm sắc lệnh này thì một thanh gỗ của nhà kẻ ấy sẽ bị rút ra và hắn sẽ bị treo lên thanh gỗ đó,* rồi nhà hắn sẽ thành hố xí công cộng* vì tội ấy. |
Kiedy belka podniesie się, wskoczysz na nią i złapiesz dziecko. Khi chiếc rầm lên tới, mày nhảy ra và tóm lấy đứa bé. |
Następnie na koszach kładziono dodatkowo dużą belkę lub kłodę, pod której naciskiem uzyskiwano jeszcze więcej oliwy. Sau đó, người ta ép thêm bằng cách đặt một cái đòn hoặc khúc gỗ lên phía trên mấy cái giỏ xếp chồng lên nhau, để ép ra thêm dầu. |
Źdźbła i belki Cái Rác và Cây Đà |
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć źdźbło, które jest w oku twojego brata” (Łukasza 6:39-42). Hãy lấy cây đà ra khỏi mắt mình trước, rồi mới thấy rõ cách để lấy cọng rơm trong mắt anh em mình”.—Lu-ca 6:39-42. |
10 Każde z wybudowanych dookoła domu bocznych pomieszczeń+ miało 5 łokci wysokości. Były one przymocowane do domu cedrowymi belkami. 10 Vua xây các phòng xung quanh nhà chính,+ mỗi phòng cao năm cu-bít và được nối với nhà chính bằng các thanh gỗ tuyết tùng. |
17 Belkami naszego domu* są cedry, 17 Xà nhà chúng ta bằng cây tuyết tùng, |
Jednak chętnie zorganizował grupy pracowników i przygotował żelazo, miedź, srebro, złoto oraz belki cedrowe. Ông nhiệt tình tổ chức các nhóm làm việc, đồng thời chuẩn bị các vật liệu như sắt, đồng, bạc, vàng và gỗ bá hương. |
Tak się składa, że mam takie belki, i z przyjemnością je wam podaruję”. Tôi có đúng loại sắt mà các anh đang cần, và tôi sẵn sàng tặng cho các anh”. |
Ponadto Jezus radził swym naśladowcom nie narzekać na „słomkę” błędów zauważoną u bliźnich, lecz skupiać się na większej „belce” własnych niedociągnięć (Mateusza 7:1-5). Hơn nữa, Chúa Giê-su khuyên môn đồ ngài không nên than phiền về “cái rác”, tức là khuyết điểm của người khác, nhưng nên biết đến “cây đà” lớn hơn tức là những khiếm khuyết của chính mình (Ma-thi-ơ 7:1-5). |
Zrobiłem nimi belki wokół domu. Sau đó làm những cái xà xung quanh nhà. |
" Czemu to widzisz drzazgę w oku bliźniego, a we własnym oku belki nie dostrzegasz? " Sao lại dòm thấy cái rác trong mắt anh em mình, mà chẳng thấy cây đà trong mắt mình? |
W grece N[owego] T[estamentu] nie ma niczego, co by mogło wskazywać na dwie belki”. Thậm chí không có gì trong tiếng Hy Lạp của [Tân Ước] có ý ám chỉ hai cây gỗ”. |
Po tym, jak rusztowanie runęło, ocaleni trzymali się dwuipółcentymetrowej krawędzi metalowej belki i stali na dwudziestocentymetrowej metalowej krawędzi przez ponad godzinę, aż dotarli do nich ratownicy. Sau khi giàn giáo đổ sập, những người sống sót đã bám chặt vào rìa của cái gầm cầu bằng thép rộng 2 centimét và đứng trên một cái rìa bằng thép rộng 20 centimét trong hơn một giờ đồng hồ cho đến khi đội giải cứu có thể với tới họ bằng cái cần trục nặng 36 tấn. |
Ale nie zapominaj, że w myśl słów Jezusa skupianie się na cudzych słabościach jest jak wypatrywanie „słomki” w oku brata, a niezauważanie „belki” we własnym. Tuy nhiên, đừng quên rằng Chúa Giê-su ví một người hay cằn nhằn về những khuyết điểm nhỏ của người khác như người thấy “cái rác” trong mắt anh em nhưng không nhận ra “cây đà” trong mắt mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ belka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.