benehmen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ benehmen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ benehmen trong Tiếng Đức.
Từ benehmen trong Tiếng Đức có các nghĩa là hành vi, tánh nết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ benehmen
hành vinoun Besser ist es, Kinder für gutes Benehmen zu belohnen. Thay vì thế, chỉ thưởng khi con có hành vi tốt. |
tánh nếtnoun |
Xem thêm ví dụ
«Willst du ein guter Junge sein und dich nett zu Ferguson benehmen?» - Anh có muốn là một thanh niên tốt và tử tế đối với chị Ferguson không? |
Um zu verstehen, was alles zu einem guten Benehmen gehört, möchten wir uns als Erstes damit befassen, welches Beispiel uns Jehova Gott und sein Sohn geben. Để hiểu cư xử lịch sự bao hàm điều gì, hãy xem gương của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con Ngài. |
Vor einiger Zeit machte der oberste Sicherheitsbeamte der Pretoria Show Grounds (Südafrika) eine Bemerkung darüber, wie sich Zeugen Jehovas aller Rassen benehmen, die diese Räumlichkeiten für ihre jährlichen Kongresse benutzen. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
Vier Jahre vor meiner Geburt kamen sie mit Missionaren der Mormonen in Kontakt — adrette, junge Männer, die sich zu benehmen wussten. Bốn năm trước khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi đã gặp các giáo sĩ đạo Mặc Môn. |
Sich in dieser Zeit nicht zu unterhalten, keine Textnachrichten zu verschicken, nicht zu essen und nicht unnötigerweise auf den Gängen umherzulaufen zählt auch zu gutem Benehmen. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Gutes christliches Benehmen erfordert, durch ungeteilte Aufmerksamkeit dem Redner und seiner biblischen Botschaft den gebührenden Respekt zu erweisen. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Er war von ihrem Benehmen beeindruckt. Tác phong của họ đã gây cảm tình với ông. |
Es gibt Personen, die sich in der analytischen Arbeit ganz sonderbar benehmen. Có những con người nhất định nào đó là người ứng xử trong một kiểu cách khá khác thường trong khi được phân tích tâm lý. |
Was können wir tun, um einander — und besonders unseren Jugendlichen — zu helfen, uns stets christlich zu benehmen? Chúng ta có thể làm gì để giúp đỡ lẫn nhau, nhất là giúp những người trẻ trong vòng chúng ta, để lúc nào cũng biểu lộ cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ? |
Es wird zeigen, wie wir uns von der Welt unterscheiden müssen, statt ihr schlechtes Benehmen und ihre respektlose oder obszöne Sprache zu übernehmen. Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian. |
Aber wir wissen, welches Benehmen uns Gottes Wort gelehrt hat. Nhưng chúng ta biết Lời Đức Chúa Trời dạy cho chúng ta biết cách cư xử. |
Hinzu kommt, um noch eine Sekunde über der Erde zu bleiben, dass die Leute sich wie Idioten benehmen, ( Gelächter ) im ganzen Land. Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước. |
Die organisatorischen „Mauern“ der „Nation“ Gottes bilden gleichsam einen Wall gegen Satans Bemühungen, ihr treues Benehmen, durch das die Wahrheit gestützt wird, zu beeinträchtigen. Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy. |
(b) Was hat zu dem gegenwärtigen Interesse an gutem Benehmen und Etikette angeregt? b) Điều gì thúc đẩy sự chú ý đến cách xử sự và nghi thức hiện nay? |
Aber machen wir weiter mit einem Stück, bei dem ich mich deutlich benehme, und zwar meinem " Concerto für Orchester ". Nhưng hãy xem đoạn nhạc mà tôi tự hào, và đó là " Bản concerto cho dàn nhạc " của tôi. |
Hauptsächlich handelt es sich dabei um Gegensätze, Parallelen und Vergleiche, die aussagekräftige Lehren über Benehmen, Sprache und Einstellung vermitteln. Viết theo lối tương phản, tương ứng và so sánh, các câu châm ngôn này chứa đựng những bài học hữu ích về thái độ, lời nói và hạnh kiểm. |
Wir achten wirklich darauf, „uns in allen Dingen ehrlich zu benehmen“ (Hebräer 13:18). Thật vậy, chúng ta “ăn-ở trọn-lành trong mọi sự”. |
■ Inwiefern unterscheidet sich christliches Benehmen von dem Benehmen und der Etikette der Welt? □ Cách cư xử lịch sự của tín đồ đấng Christ khác với sự lịch sự và phép tắc nghi thức của thế gian thế nào? |
Christliches Benehmen ist 24 Stunden am Tag nötig. Hạnh kiểm này thường trực 24 giờ trên 24. |
Durch gutes Benehmen Zeugnis geben Làm chứng qua hạnh kiểm tốt |
Angespornt durch ihr beispielhaftes Benehmen und ihr eifriges Predigen begann auch ihre Mutter die Bibel zu studieren und ließ sich bald taufen. Hơn nữa, nhờ gương sáng và lòng hăng hái trong việc rao giảng của Anna-Paula, mẹ của bà bắt đầu học Kinh Thánh và không lâu sau đã làm báp têm. |
Wieso benehme ich mich als Einziger erwachsen? Sao cháu là đứa duy nhất cư xử như người lớn ở đây? |
2 Wir sollten uns in jeder Hinsicht gut benehmen, wozu Anstand, Rücksichtnahme, Freundlichkeit, Höflichkeit und Takt gehören. 2 Chúng ta cần phải biểu lộ tất cả các khía cạnh của phép lịch sự, kể cả tính lễ độ, tôn trọng, nhân từ, lễ phép và tế nhị. |
Inzwischen war der Mittag schon vorbei, und die Baalsanbeter fuhren fort, „sich wie Propheten zu benehmen“ — eine Wendung, die in diesem Zusammenhang den Gedanken vermittelt, daß sie in einen Zustand der Ekstase gerieten und sich nicht länger im Griff hatten. Bấy giờ đã quá trưa, và những người thờ Ba-anh vẫn còn “nói [hành động như, NW] tiên-tri”. Trong văn cảnh thì câu này truyền đạt ý tưởng là họ đã hành động một cách điên cuồng và mất hết tự chủ. |
■ Worauf ist schlechtes Benehmen unter anderem zurückzuführen? □ Vài nguyên nhân nào tạo nên các cách cư xử bất lịch sự? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ benehmen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.