bereitstellen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bereitstellen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bereitstellen trong Tiếng Đức.

Từ bereitstellen trong Tiếng Đức có các nghĩa là đăng, cung cấp, triển khai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bereitstellen

đăng

verb

cung cấp

verb

triển khai

verb

Zum ersten Mal werden wir mit Amerikas Armee die entsprechenden Mittel bereitstellen.
Đây là lần đầu tiên, chúng ta, sẽ triển khai nguồn lực thích hợp của quân đội Mỹ.

Xem thêm ví dụ

Wenn Sie die Anforderungen unserer Einwilligungsrichtlinie erfüllen und allen Besuchern Ihrer Website im EWR nicht personalisierte Anzeigen bereitstellen möchten, müssen Sie keine Änderungen an der Tag-Kennzeichnung Ihrer Anzeigen vornehmen.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Mit der Integration von Display & Video 360 in Analytics können Kunden von Analytics 360 Remarketing-Listen in Analytics erstellen und in Display & Video 360 bereitstellen.
Tính năng tích hợp Display & Video 360 với Analytics cho phép khách hàng Analytics 360 tạo danh sách tiếp thị lại trong Analytics cũng như có thể sử dụng các danh sách đó trong Display & Video 360.
Die Standardfunktion, die Sie zum Bereitstellen von Anzeigen auf Websites verwenden, funktioniert auch bei Anzeigen, die Sie in Google News schalten.
Chức năng chuẩn mà bạn dùng cho quảng cáo phân phát trên trang web sẽ tiếp tục hoạt động đối với quảng cáo phân phát trong Google Tin tức.
Wenn Google eine Vorlage für das Tag Ihres Unternehmens bereitstellen soll, nutzen Sie das Kontaktformular, um Taganbieter zu werden.
Để yêu cầu Google bao gồm mẫu cho thẻ của công ty bạn, vui lòng liên hệ với chúng tôi để trở thành nhà cung cấp thẻ.
Er sollte 400.000 Gulden an Ludwig zahlen und dafür sollte der Kaiser 2000 gepanzerte Reiter bereitstellen.
Ông phải trả 400.000 Gulden cho Ludwig và hoàng đế để bù lại sẽ cung cấp 2.000 kỵ binh có áo giáp.
Wenn es aber um das Bereitstellen geistiger Speise geht, gibt es eine Parallele zwischen dem „Sklaven“ aus Jesu Gleichnis und dem „Knecht“ Gottes in alter Zeit.
Dù vậy, khi nói đến việc dạy dỗ về Đức Chúa Trời, công việc mà đầy tớ trong minh họa của Chúa Giê-su làm cũng giống khuôn mẫu của “đầy-tớ” Đức Chúa Trời trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa.
Bevor Sie auf Ihren Websites Anzeigen darstellen können, müssen Sie Ihrem Account Manager ein Beispiel für Ihre Integration bereitstellen.
Bạn sẽ cần cung cấp cho người quản lý tài khoản của mình một ví dụ về tích hợp của bạn trước khi bạn được phép sử dụng quảng cáo cho trang web của mình.
Falsche Informationen in einem Art-Track oder in der zugehörigen Beschreibung kannst du korrigieren, indem du entweder eine neue Version der Metadaten bereitstellst oder den Art-Track deaktivieren lässt und die Tonaufnahme noch einmal übermittelst.
Nếu Bản nhạc nghệ thuật hay mô tả của nó có thông tin không chính xác thì bạn có thể sửa thông tin đó bằng cách phân phối phiên bản mới của siêu dữ liệu hoặc yêu cầu gỡ xuống bản nhạc nghệ thuật và phân phối lại bản ghi âm.
Wenn Sie eine für Mobilgeräte optimierte Version Ihrer Website bereitstellen, sollten Sie den Server so konfigurieren, dass diese Website angezeigt wird, sobald der mobile Google Ads User-Agent erkannt wird.
Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn.
Zweitens: Er wird andere, wie den Wirt, bereitstellen, die sich Ihnen anschließen, wenn Sie helfen.
Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em.
Also konnten sie Pillen und Kondome im ganzen Land, in jedem Dorf des Landes bereitstellen.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
Weitere Informationen dazu, wie Sie hochwertige Daten bereitstellen
Tìm hiểu cách kiểm tra chất lượng của nguồn cấp dữ liệu Merchant Center.
Mit dem Makro %%ADVERTISING_IDENTIFIER_PLAIN%% können In-App-Publisher eine zurücksetzbare ID für Werbung auf Mobilgeräten (IDFA für iOS, AdID für Android, RIDA für Roku und tvOS für Apple TV) an Werbepartner senden, damit diese interessenbezogene Werbung bereitstellen können.
Macro %%ADVERTISING_IDENTIFIER_PLAIN%% cho phép nhà xuất bản trong ứng dụng gửi một ID quảng cáo trên thiết bị di động có thể đặt lại (IDFA cho iOS, AdID cho Android, Rida cho Roku và tvOS cho Apple TV) tới các đối tác quảng cáo để phân phối quảng cáo dựa trên sở thích.
Wenn du Inhalte über XML bereitstellst ...
Nếu bạn đang phân phối qua XML...
So müssen Sie nicht spezielle Umgebungs-Code-Snippets installieren und bereitstellen.
Bằng cách này, bạn không cần phải cài đặt và triển khai một đoạn mã môi trường đặc biệt.
Diese Leitfäden enthalten die wichtigsten Informationen zum Einstieg, sodass Sie auf Ihrer Website zusätzlich zu Ihrem Onlinecontent schon bald relevante, ansprechende Anzeigen bereitstellen und dadurch Einnahmen erzielen können.
Các hướng dẫn này được thiết kế để giúp bạn bắt đầu nhanh chóng, để bạn có thể bắt đầu kiếm tiền bằng cách hiển thị các quảng cáo có liên quan và hấp dẫn dọc theo nội dung trực tuyến của mình.
Stattdessen können sie die Umgebung und die Mittel bereitstellen, die zum Lernen motivieren.
Thay vào đó, họ có thể tạo ra môi trường và cung cấp tài liệu để thúc đẩy khả năng tự học vốn có của bạn.
Wir müssen medizinische Versorgung nicht in großen Institutionen sondern in Wohnortnähe bereitstellen, mit Hilfe derer, die in unseren örtlichen Gemeinden verfügbar und erschwinglich sind.
Chúng ta cần chăm sóc sức khỏe, không phải tại các trung tâm lớn, mà là gần nhà của người dân, và chúng ta cần phải chăm sóc sức khỏe bằng cách sử dụng bất cứ ai có thể trong cộng đồng địa phương của chúng ta.
Beim Bereitstellen der Anzeige ruft Ad Manager das Creative von diesem anderen Ad-Server ab und liefert es für den Nutzer aus.
Khi quảng cáo được phân phát, Ad Manager sẽ truy xuất quảng cáo từ máy chủ quảng cáo khác đó và phân phối quảng cáo đến người dùng.
Der Punkt hiervon war für mich zu sagen, an dem Ort, in dem Moment, dass ich wirklich, mehr als alles andere, verstehen wollte, wie Bilder funktioinieren können, wie Bilder funktionierten und wie Künstler einen größeren Raum bereitstellen, als einen, den wir uns in unseren täglichen Leben vorstellen können, um durch diese Bilder zu arbeiten.
Đối với tôi, vấn đề là ở chỗ trong không gian đó, trong khoảnh khắc đó, hơn bất cứ thứ gì; tôi thật sự muốn hiểu hình ảnh đã và có thể thể hiện như thế nào và các nghệ sĩ đã tạo ra một không gian lớn hơn cái mà chúng ta đã có thể tưởng tượng ra trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta như thế nào để tạo ra những hình ảnh này.
Es werden auch keine Anzeigen ausgeliefert, wenn Google keine Anzeigen zu einer Suchanfrage über AdSense für Suchergebnisseiten bereitstellen kann oder durch die Suchanfrage nicht jugendfreie Anzeigen ausgegeben würden.
Tương tự, nếu Google không có quảng cáo cho truy vấn AdSense cho tìm kiếm hoặc nếu truy vấn sẽ trả về quảng cáo không an toàn cho gia đình, thì chúng tôi sẽ không hiển thị bất kỳ quảng cáo nào.
Im Allgemeinen können Sie das Ranking Ihrer Bilder in der Suche verbessern, indem Sie Google so viele Informationen wie möglich zu Ihren Bildern bereitstellen.
Nói chung, bạn có thể cải thiện hiệu suất trong tìm kiếm của hình ảnh bằng cách cung cấp cho Google nhiều thông tin nhất có thể về hình ảnh của bạn.
Wenn Sie die zweite Einstellung aktivieren, erhalten alle Vertriebsexperten von Google zudem Zugriff auf Ihr Konto, sodass sie noch individuellere Empfehlungen bereitstellen können.
Khi bạn BẬT cài đặt thứ hai, tất cả các chuyên gia bán hàng của Google cũng sẽ có thể truy cập vào tài khoản của bạn để có thể cung cấp nhiều đề xuất được tùy chỉnh hơn.
Wenn Sie Ihren Buchinhalt im PDF-Format bereitstellen, steht Nutzern, die das Buch bei Google Play lesen, die Option "Originalseiten" zur Verfügung.
Nếu bạn cung cấp nội dung sách ở định dạng PDF thì những người dùng đọc sách trên Google Play sẽ có tùy chọn xem "trang gốc".
1–6 Ein Tag des Grimms kommt über die Schlechten; 7–12 Zeichen kommen durch den Glauben; 13–19 Die im Herzen ehebrecherisch sind, werden den Glauben verleugnen und in den See von Feuer gestoßen werden; 20 Die Getreuen empfangen ein Erbteil auf der verklärten Erde; 21 Ein vollständiger Bericht von den Geschehnissen auf dem Berg der Verklärung ist noch nicht offenbart worden; 22–23 Die Gehorsamen empfangen die Geheimnisse des Reiches; 24–31 Erbteile in Zion sollen gekauft werden; 32–35 Der Herr beschließt Kriege, und die Schlechten töten die Schlechten; 36–48 Die Heiligen sollen sich nach Zion sammeln und Gelder bereitstellen, um es aufzubauen; 49–54 Segnungen werden den Getreuen zugesichert beim Zweiten Kommen, bei der Auferstehung und während des Millenniums; 55–58 Dies ist ein Tag des Warnens; 59–66 Der Name des Herrn wird von denen mißbraucht, die ihn ohne Vollmacht gebrauchen.
1–6, Ngày thịnh nộ sẽ đến với những kẻ tà ác; 7–12, Những điềm triệu xảy đến nhờ đức tin; 13–19, Những kẻ ngoại tình trong lòng sẽ chối bỏ đức tin và bị quăng vào hồ lửa; 20, Những người trung thành sẽ nhận được phần thừa hưởng trên trái đất được biến hình; 21, Những lời tường thuật trọn vẹn về các biến cố trên Núi Biến Hình chưa được tiết lộ; 22–23, Những người vâng lời sẽ nhận được những điều kín nhiệm của vương quốc; 24–31, Những phần thừa hưởng trong Si Ôn cần phải được mua; 32–35, Chúa ra sắc lệnh rằng sẽ có chiến tranh, và những kẻ tà ác sẽ giết những kẻ tà ác; 36–48, Các Thánh Hữu phải quy tụ ở Si Ôn và cung cấp tiền bạc để xây dựng nó; 49–54, Phước lành được hứa ban cho những người trung thành vào Ngày Tái Lâm, vào lúc họ Phục Sinh, và trong Thời Kỳ Ngàn Năm; 55–58, Đây là một ngày cảnh cáo; 59–66, Danh của Chúa bị lấy làm chơi bởi những kẻ không có thẩm quyền dùng danh ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bereitstellen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.