Bergbau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bergbau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bergbau trong Tiếng Đức.

Từ Bergbau trong Tiếng Đức có các nghĩa là Khai thác mỏ, khai thác mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bergbau

Khai thác mỏ

noun (Aufsuchung, Erschließung, Gewinnung und Aufbereitung von Bodenschätzen aus der oberen Erdkruste)

Das sind Aktienzertifikate für Helios Bergbau und Öl.
Chúng là cổ phiếu công ty khai thác mỏ và dầu Helios.

khai thác mỏ

Das sind Aktienzertifikate für Helios Bergbau und Öl.
Chúng là cổ phiếu công ty khai thác mỏ và dầu Helios.

Xem thêm ví dụ

Vor etwa 20 Jahren also begann ich, in meiner Garage buchstäblich herumzubasteln, ich versuchte herauszufinden, wie man diese sehr ähnlichen Materialien von einander trennen könnte, und beteiligte schliesslich viele meiner Freunde daran, sogar aus der Bergbauwelt und aus der Plastikwelt, und wir begannen, Bergbau-Laboratorien auf der ganzen Welt zu besuchen.
Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới.
Diese Technik nennt man Gipfel- Bergbau.
Đó chính là công nghệ khai thác có tên Dời đỉnh núi.
Er suchte in der Bergbau- und Kraftwerksindustrie Arbeit und lebte schließlich in einer ländlichen Gegend im Bundesstaat Victoria.
Ông định cư ở vùng nông thôn bang Victoria và đã kết hôn với mẹ tôi tại đây.
Der Bergbau in der Slowakei wurde weiter ausgeweitet.
Ngành khai thác mỏ được mở rộng.
Ähnlich kommentiert Adam Clarke den Text: „Es bedeutet, dass er [David] sie zu Sklaven machte und sie mit Sägen beschäftigte sowie mit dem Anfertigen eiserner Eggen oder im Bergbau, . . . als Holzfäller und in der Ziegelherstellung.
Cùng ý tưởng đó, Adam Clarke bình luận: “Vì thế, ý của câu Kinh Thánh ấy là: Ông bắt họ làm lao dịch như kéo cưa, chế bừa hay rìu sắt,... đốn củi và đúc gạch.
Es ist eine längerfristige Amortisation als der Gipfel-Bergbau, aber die Windenergie amortisiert sich unendlich.
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
Die Bevölkerung boomte in dieser Zeit und erreichte 1878 mehr als 10.000 Einwohner; sie ging später wieder zurück, als der Ertrag aus dem Bergbau zurückging und die sich verändernden Absatzbedingungen zur Schließung von Bergwerken führten.
Dân số của thị trấn đã tăng vọt lên mức 10.000 năm 1878, nhưng đã sút giảm do sự suy giảm ngành khai khoáng ở đây và các điều kiện thị trường thay đổi dẫn đến việc đóng cửa các mỏ.
Da gibt es eine Weltallebene mit schwarzen Löchern und Satelliten, und Forschungssatelliten und Bergbau auf Asteoriden.
Có một lớp không khí bao bọc bên ngoài với các hố đen và các vệ tinh và các vệ tinh khảo sát và các mỏ hình sao
Der Chef einer internationalen Sicherheitsfirma und der CEO eines internationalen Bergbau-Konzerns wurden verhaftet. Sie sollen in den Mord am kongolesischen Bergbauminister vor acht Jahren verwickelt gewesen sein.
Chủ tịch của một công ty anh ninh quốc tế và CEO của một trong những tổ chức khai mỏ lớn nhất thế giới đã bị bắt giữ vì tình nghi liên quan đến vụ ám sát Bộ trưởng Bộ Khai thác Congo tám năm trước.
Die Kompanie war autorisiert, das Gebiet landwirtschaftlich zu nutzen, es zu besiedeln, die Einwanderung zu fördern, Bergbau zu betreiben und Holz zu fällen.
Công ty được quyền sử dụng đất đai cho nông nghiệp, thúc đẩy nhập cư, khai mỏ và khai thác gỗ.
Mit der Zeit interessierten sich Vater und seine Brüder für den Bergbau und die Holzindustrie.
Từ từ, cha và các bác bắt đầu quan tâm đến nghề mỏ và ngành kinh doanh gỗ.
Das sind Aktienzertifikate für Helios Bergbau und Öl.
Chúng là cổ phiếu công ty khai thác mỏ và dầu Helios.
Jüngstes eindrucksvolles und von uns untersuchtes Beispiel war, wie die Regierung der Demokratischen Republik Kongo eine Reihe von wertvollen staatlichen Vermögenswerten im Bereich Bergbau an Scheinfirmen auf den Britischen Jungferninseln verkaufte.
Một vụ việc nghiêm trọng gần đây chúng tôi điều tra đó là làm thế nào mà chính phủ Cộng hòa dân chủ Congo lại bạn đi hàng loạt tài sản khai khoáng giá trị của nhà nước cho các công ty ẩn danh ở Đảo Virgin Anh.
Toll Resources & Government Logistik bietet Logistik und Supply Chain Services für die Öl- und Gas, Bergbau, Energie und Regierung und Verteidigungssektor in Australien, Asien und Afrika.
Toll Global Logistics cung cấp hậu cần và dịch vụ chuỗi cung ứng đến dầu khí, khai khoáng, năng lượng và các lĩnh vực chính phủ và quốc phòng tại Australia, châu Á và châu Phi.
1995 beschloss er in das frühere Zaire zurückzukehren, um an den weit verzweigten familiären Geschäftsaktivitäten mitzuarbeiten, die aus wenigstens 17 Unternehmen in verschieden Bereichen bestanden (Bank, Tierzucht, Fischerei, Kaffeeausfuhr, Immobilien, Konsumgüterhandel, Transporte, Druckerei, Versicherungen, Bergbau und Fahrzeughandel).
Năm 1995, ông quyết định trở lại Zaire để tham gia kinh doanh - trong tổng số 17 công ty (ngân hàng, chăn nuôi, câu cá, xuất khẩu cà phê, bất động sản, phân phối hàng tiêu dùng, vận chuyển hàng hóa, in ấn, bảo hiểm, khai thác và bán xe).
Und weil wir den Kunststoff nicht in Moleküle aufschlüsseln und nicht neu kombinieren, benutzen wir eine Bergbau-Methode, um das Material zu gewinnen.
Và vì chúng ta không thể bẻ gãy nhựa thành phân tử cũng như liên kết chúng lại, vậy chúng ta hãy tiếp cận phương pháp khai khoáng để tách chúng.
Zudem zahlt sich der Gipfel- Bergbau für die Anwohner wenig aus, und bringt ihnen sehr viel Elend.
Hiện nay công việc dời núi trả lại rất ít tiền cho địa phương và chúng còn mang đến rất nhiều cảnh nghèo khổ.
Er hatte die Kontrolle über die Straßen, Häfen, den Bergbau, die Holzwirtschaft, Landwirtschaft und die Fischerei.
Ông có quyền quản lý đường xá, hải cảng cũng như các nguồn tài nguyên thiên nhiên như hầm mỏ, lâm nghiệp, nông nghiệp và ngư nghiệp.
Es ist eine längerfristige Amortisation als der Gipfel- Bergbau, aber die Windenergie amortisiert sich unendlich.
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
Diese Guerilla -- und die Hauptgruppe ist die FARC, Revolutionäre Streitkräfte Kolumbiens -- finanziert ihren Krieg durch Entführungen, Erpressung, Drogenhandel und illegalen Bergbau.
Lực lượng nổi dậy - trong đó thành phần chính là FARC, Lực lượng Vũ trang Cách mạng của Colombia - họ kiếm tiền để gây chiến bằng việc bắt cóc, tống tiền, tham gia buôn ma túy khai thác mỏ trái phép.
Zudem gibt es Bergbau.
Ngoài ra cũng có ngành khai mỏ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bergbau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.