bescheiden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bescheiden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bescheiden trong Tiếng Đức.

Từ bescheiden trong Tiếng Đức có các nghĩa là khiêm tốn, giản dị, khúm núm, mộc mạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bescheiden

khiêm tốn

adjective

Sie sind ein Soldat und sehr bescheiden, Nick.
Anh là một người lính và anh rất khiêm tốn, Nick.

giản dị

adjective

khúm núm

adjective

Er ist so bescheiden, dass er nur rückwärts läuft.
Anh ta khúm núm đi thẳng về trước.

mộc mạc

adjective

Xem thêm ví dụ

Ich bin reichen und armen Menschen begegnet, berühmten und bescheidenen, klugen und noch anderen.
Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột.
Sagt mir Bescheid, wenn sie so weit ist.
Báo cho tao biết khi ả sẵn sàng nói.
Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Seit jenem bescheidenen Anfang ist die PV gewachsen und jetzt ist sie überall in der Welt Teil der Kirche.
Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới.
Weiß Jessup über uns Bescheid?
Em nghĩ Jessup biết về chúng ta không?
Nichts hätte mich mehr überraschen können als dieser bescheidene Mann.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Warum weiß jeder darüber Bescheid, Mom?
Làm sao cả thế giới đã biết chuyện này hả mẹ?
Geben Sie Bescheid, wenn Sie mehr wissen.
Cập nhật cho tôi khi có thêm thông tin.
Wir wissen Bescheid.
Chúng tôi đã tìm ra nguyên nhân sự việc rồi.
Ein bescheidener Mensch ist darauf bedacht, weder bei anderen unnötig Anstoß zu erregen noch ungebührliche Aufmerksamkeit auf sich zu ziehen.
Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.
Auch durch unseren einwandfreien Lebenswandel, ja sogar dadurch, daß unsere Kleidung und unsere sonstige äußere Erscheinung nett und bescheiden sind, können wir Jehova lobpreisen.
Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.
Einer der führenden Genforscher räumte bescheiden ein: „Wir haben einen ersten flüchtigen Blick auf unsere Gebrauchsanleitung geworfen, die vorher nur Gott kannte.“
Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”.
Er hat ein bescheidenes Leben, aber ein gutes Leben.
Đó là một cuộc sống bình thường nhưng hạnh phúc.
Vielleicht wusstet Ihr über Ramsay bescheid.
Có lẽ ông đã biết về Ramsay ngay từ đầu.
Ganz anders als der ehrgeizige Absalom war Barsillai weise und blieb bescheiden (Sprüche 11:2).
Không như Áp-sa-lôm, người đầy tham vọng, Bát-xi-lai đã khôn ngoan thể hiện tính khiêm tốn.—Châm-ngôn 11:2.
Und bescheiden.
Khiêm tốn nhỉ.
Du weißt schon, gib mir Bescheid.
Em biết đấy, báo trước cho anh biết.
Beim nächsten Mal erst Bescheid geben, okay?
Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé?
Die Zeugen waren in ihrer Kleidung weit bescheidener, und sie waren ehrlich und respektvoll.
Các Nhân-chứng ăn mặc trang nhã hơn, và họ là người lương thiện và lễ phép.
Als wir sein bescheidenes Haus betraten, führte er mich sofort zu einer Ecke und zog dort eine Schachtel hervor, die seine wichtigsten Besitztümer barg.
Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh.
Sagt den anderen Bescheid.
Hãy nói tất cả chuẩn bị...
Auch ich bin außerordentlich bescheiden.
Tôi cũng vậy, vô cùng khiêm tốn.
Ich sage dir Bescheid, wenn der Termin feststeht.
Tôi sẽ báo lại cho ngài khi sắp xếp được thời gian.
Heute könnte man Abels Opfergabe als verhältnismäßig bescheiden bezeichnen. Jehova beachtete sie aber trotzdem und brachte sein Wohlgefallen zum Ausdruck.
Của-lễ của ông ngày nay có thể bị xem là nhỏ nhoi, nhưng của-lễ này được Đức Giê-hô-va lưu tâm và chấp nhận.
Danke, dass du uns Bescheid gibst.
Cảm ơn đã báo cho chúng tôi.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bescheiden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.