besetzt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ besetzt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ besetzt trong Tiếng Đức.
Từ besetzt trong Tiếng Đức có nghĩa là bận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ besetzt
bậnadjective Ich wollte mal Cybersex probieren, aber es war immer besetzt. Tôi đã thử 1 lần, nhưng tôi cứ nhận được tín hiệu bận. |
Xem thêm ví dụ
1830 besetzte Frankreich Algerien. 1830: Thực dân Pháp xâm chiếm Algérie. |
Zur gleichen Zeit suchten die Japaner die Kohlereserven von Suiyuan (von Mengjiang besetzt), darunter 417 Millionen Tonnen und eine mit einem potenziellen Gewinn von 58.000 Tonnen im Jahr 1940. Đồng thời, Nhật Bản tìm kiếm các trữ lượng than đá tại [[Tuy Viễn (tỉnh)| (một khu vực chiếm đóng khác của Mông Cương) gồm 417 tấn và tiềm năng khai thác là 58.000 tấn vào năm 1940. |
Ich glaube, die sind alle besetzt. Em lo chuyện đó rồi. |
Ist schon besetzt. Hàng đã có chủ. |
Ihr Vater hatte eine Position unter der englischen Regierung gehalten und war immer besetzt und selbst krank, und ihre Mutter war eine große Schönheit, die nur zu gehen gepflegt Parteien und amüsieren sich mit Homosexuell Menschen. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
Es ist besetzt mit militärischem und zivilem Personal aus Distrikt 2. Nó được canh giữ bởi vừa quân đội vừa dân thường từ Quận 2. |
Im Jahr 1939 besetzte Deutschland den Teil Litauens, in dem wir lebten. Năm 1939, Đức chiếm đóng một phần Lithuania nơi chúng tôi sống. |
Im April 1922 besetzten rund 200 IRA-Angehörige, die gegen den Vertrag waren, das Gerichtsgebäude der Four Courts in Dublin. Ngày 22 tháng 4 năm 1922, một toán quân IRA gồm 200 người phản đối Hiệp định chiếm khu Four Courts-Trụ sở Tòa án tại Dublin, ra mặt thách thức Chính phủ lâm thời. |
Die Latrine ist besetzt. Đang có người dùng. |
Als ich eines Abends mein voll besetztes Flugzeug zur Startbahn manövrierte, hatte ich das Gefühl, dass mit dem Lenkgetriebe etwas nicht stimmte. Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay. |
Noch 1967 erließ die UNO die Resolution 242, in der Israel zum Rückzug aus „besetzten Gebieten“ aufgefordert wurde. Trong tháng 11 năm 1967, Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc thông qua Nghị quyết 242, kêu gọi Israel rút "từ vùng lãnh thổ bị chiếm đóng trong cuộc xung đột gần đây". |
Die Rolle ihrer besten Freundin wurde mit Harley Quinn Smith besetzt, der Tochter von Regisseur Kevin Smith. Cô đã hành diễn cùng người bạn Harley Quinn Smith, cha cô và đạo diễn Kevin Smith. |
Ein Eindringling hat die Insel besetzt. Một kẻ xâm nhập đã chiếm cứ hòn đảo.d. |
Ende 1864 besetzte er einen Posten als Adjutant der 12. Division in Neisse. Cuối năm 1864, ông được lãnh một chức sĩ quan phụ tá trong Sư đoàn số 12 ở Neisse. |
Aber als unsere Gattung aufkam, vor etwa 200 000 Jahren, verließen wir Afrika schon kurz darauf und verteilten uns über die gesamte Welt, wobei wir fast jeden Lebensraum auf der Erde besetzten. Nhưng khi loài cảu chúng ta xuất hiện khoảng 200,000 năm trước, gần như sau đó chúng ta nhanh chóng bước ra khỏi Châu Phi và lan ra khắp thế giới, chiếm đóng hầu hết các hệ sinh thái trên Trái đất. |
Die englische Armee, in der netten roten Uniform, besetzte das Dorf Castlegard. Quân đội Anh với bộ áo giáp đỏ đã chiếm làng Castlegard. |
Hooper und Nicholson wurden im März 2011 für Regie und Drehbuch engagiert, die Hauptrollen im Verlauf desselben Jahres besetzt. Đạo diễn Hooper và nhà văn Nicholson tiếp nhận dự án trong tháng 3 năm 2011 và các nhân vật chính đã được lựa chọn vào năm 2011. |
Vor Hunderten von Jahren, als die Römer Britannien besetzt hielten, waren die Clans des Nordens unmöglich zu zähmen. Hàng trăm năm trước, khi quân La Mã chiếm đóng Anh Quốc, những đảng phái ở phía Bắc là những con người không thể bị khuất phục, |
In vielen Ländern sind die Königreichssäle bei diesen Zusammenkünften bis auf den letzten Platz besetzt. Tại nhiều quốc gia, những buổi họp này có người đến dự đầy Phòng Nước Trời. |
Ist der Platz hier besetzt? Chỗ nào có ai ngồi chưa vậy? |
Im April 1992 hatten bosnisch-serbische Kräfte das halbe Stadtgebiet besetzt und bosniakische und kroatische Bewohner vertrieben. Tháng 10, 1992 người Serb chiếm thị trấn Jajce và trục xuất dân cư người Croat và Bosniak. |
Im Juli 1995 drängten angreifende Truppen die UN-Streitkräfte einfach beiseite und besetzten die Stadt. (Thi-thiên 146:3) Vào tháng 7 năm 1995, lực lượng công kích đánh bật lực lượng LHQ và tàn phá thành phố đó. |
Im Jahre 1856 gründete er eine Kolonialgesellschaft und, nachdem er im französisch besetzten Algerien eine Landkonzession erworben hatte, zwei Jahre später unter dem Namen „Finanz- und Industriegesellschaft der Mühlen von Mons-Djémila“ (franz. Năm 1856, ông lập việc kinh doanh ở các thuộc địa nước ngoài, và, sau khi được cấp nhượng địa của Pháp ở Algérie, ông lập một công ty gọi là Société financière et industrielle des Moulins des Mons-Djémila (Công ty Tài chính và Kỹ nghệ Cối xay gió Mons-Djémila). |
Am 4. August 1919 eroberten rumänische Truppen Budapest und besetzten weite Teile Ungarns. Ngày 4 tháng 11, một lực lượng Liên Xô lớn xâm chiếm Budapest và các vùng đất Hungary khác. |
So sollten die Israeliten an ihren Gewändern „oberhalb des mit Fransen besetzten Randes des Saums . . . eine blaue Schnur anbringen“, die sie an ihre enge Bindung zu ihrem Gott Jehova erinnerte (4. Dân Y-sơ-ra-ên được lệnh phải làm “một sợi dây màu điều [“xanh”, BDM]” trên áo như một lời nhắc nhở về mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời của họ, là Đức Giê-hô-va (Dân-số Ký 15:38-40). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ besetzt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.