Besprechung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Besprechung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Besprechung trong Tiếng Đức.

Từ Besprechung trong Tiếng Đức có các nghĩa là họp, cuộc họp, hội họp, hội nghị, sự thảo luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Besprechung

họp

verb

Außerdem muss ich diese Besprechung wirklich gut vorbereiten.
Hơn nữa, anh đã nói là ngày mai anh có một cuộc họp.

cuộc họp

noun

hội họp

noun

hội nghị

noun

Tut mir leid, dass ich Ihre Besprechung unterbreche, Mannix.
Xin lỗi vì đã phá đám hội nghị, Mannix.

sự thảo luận

Xem thêm ví dụ

Besprechung mit der Zuhörerschaft, gestützt auf das Unterredungs-Buch, Seite 9, Absatz 1 und 2.
Thảo luận với cử tọa dựa trên sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, trang 2, đoạn 1 và 2.
Ermuntere alle, sich zur Vorbereitung auf die Besprechung in der Dienstzusammenkunft der Woche vom 25. Dezember das Video Die Bibel — Genaue Geschichte, zuverlässige Prophetie anzusehen.
Khuyến khích mọi người xem băng video Kinh Thánh—Lịch sử chính xác, lời tiên tri đáng tin cậy (Anh ngữ) để chuẩn bị cho cuộc thảo luận trong Buổi Họp Công Tác tuần lễ ngày 25 tháng 12.
Besprechung, gestützt auf das Predigtdienstschul-Buch, Seite 71 bis 73.
Bài giảng và thảo luận dựa trên Thánh Chức Nước Trời tháng 8 năm 2010 trang 3-6.
Bei was für einer Besprechung?
Cuộc họp nào vậy?
Übung 5: Besprechung des Lehrmaterials
Sinh Hoạt Thực Tập 5: Xem Lại Chương Trình Giảng Dạy
Besprechung mit der Zuhörerschaft.
Thảo luận với cử tọa.
Ich muss zugeben, das waren die besten Besprechungen überhaupt --
Phải nói rằng, tôi đã có cuộc gặp tuyệt nhất trong sự nghiệp của mình
Besprechung anhand von Fragen und Antworten, gestützt auf das Buch Was lehrt die Bibel wirklich?, Seite 206 bis 208.
Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208.
Die Besprechung dieses Verses im folgenden Kapitel wird uns erkennen helfen, wie Daniel vor seinem Gott dastand und wie er künftig vor ihm dastehen wird.
Trong chương kế tiếp chúng ta sẽ thảo luận về câu này, giúp chúng ta thấy Đa-ni-ên đã và sẽ đứng trước mặt Đức Chúa Trời như thế nào trong quá khứ và trong tương lai.
Beschränke die einleitenden Bemerkungen auf weniger als eine Minute und fahre dann mit einer Besprechung in Form von Fragen und Antworten fort.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp.
So erinnerte der Jünger Jakobus die Apostel und die älteren Männer in einer Besprechung in Jerusalem daran, dass „Gott . . . seine Aufmerksamkeit den Nationen zuwandte, um aus ihnen ein Volk für seinen Namen herauszunehmen“ (Apostelgeschichte 15:14).
Vì thế, trong buổi họp của các sứ đồ với những trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, môn đồ Gia-cơ nói: “Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài”.—Công-vụ 15:14.
„Lehre die Wahrheit“ (7 Min.): Besprechung.
“Dùng Kinh Thánh để dạy dỗ”: (7 phút) Thảo luận.
„Seinem Kind den besten Start ins Leben ermöglichen“ (15 Min.): Besprechung.
“Hỡi các bậc cha mẹ, hãy giúp con thành công”: (15 phút) Thảo luận.
Ich hörte, die Besprechung in der Schule lief nicht so gut.
Tôi nghe nói cuộc họp tại trường có vẻ không suôn sẻ.
Dazu gehört auch die Besprechung eines Absatzes aus der Erwartet-Broschüre.
Xem xét một đoạn trong sách mỏng Đòi hỏi.
Besprechung, gestützt auf das Predigtdienstschul-Buch, Seite 159.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 159.
Hebe bei der Besprechung von Absatz 5 die Freuden und Segnungen des Vollzeitdienstes hervor.
Khi thảo luận đoạn 5, nhấn mạnh niềm vui và những ân phước của việc phụng sự trọn thời gian.
Vortrag und Besprechung mit den Anwesenden.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa.
Angenommen, der Studierende glaubt bereits, dass Jesus der Messias ist. Dann müssen wir mit ihm bei der Besprechung von Kapitel 4, „Wer ist Jesus Christus?“ nicht unbedingt das Thema „Jesus Christus — der verheißene Messias“ betrachten.
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.
Bei euch nachgefragt: Handy & Co (Spr 10:19) (15 Min.): Besprechung.
Ý kiến bạn trẻ—Điện thoại di động (Ch 10:19): (15 phút) Thảo luận.
Beschränke die einleitenden Bemerkungen auf weniger als eine Minute und fahre dann mit einer Besprechung in Form von Fragen und Antworten fort.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Beschränke die einleitenden Bemerkungen auf weniger als eine Minute, und fahre dann mit einer Besprechung in Form von Fragen und Antworten fort.
Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời.
Vergiss nie, was Jehova schon für dich getan hat (Ps 103:1-5) (15 Min.): Besprechung.
Đừng bao giờ quên mọi điều Đức Giê-hô-va đã làm cho anh chị (Thi 103:1-5): (15 phút) Thảo luận.
Vortrag und Besprechung, gestützt auf das Predigtdienstschul-Buch, Seite 254, Absatz 1, 2.
Bài giảng và thảo luận dựa trên sách Trường Thánh Chức, trang 254, đoạn 1 và 2.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Besprechung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.