Besteck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Besteck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Besteck trong Tiếng Đức.
Từ Besteck trong Tiếng Đức có nghĩa là nghề làm dao kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Besteck
nghề làm dao kéonoun |
Xem thêm ví dụ
Sie wollen sauberes Besteck. Họ muốn đồ bạc sạch sẽ. |
Was die Regeln mit dem Besteck angeht: Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa. |
Sein Name klingt, als falle ein Tablett mit Besteck runter. Cách gọi tên ông ấy nghe như khi làm rơi một khay chén đĩa. |
Ich könnte auch nur Besteck benutzen. Tôi cũng sẽ ổn nếu được phép dùng dao khi cần đấy. |
Gib mir das Besteck. Đưa em cái túi. |
Er lässt mit den Händen essen statt mit Besteck. Món ăn này nên thưởng thức bằng tay thay vì dùng nĩa. |
Um die 576 Spülküchenhelfer zu entlasten, brachten Kongressteilnehmer ihr eigenes Besteck mit. Để giảm bớt khối lượng công việc cho 576 anh chị ở bộ phận rửa chén bát, các anh chị tham dự hội nghị tự mang theo dao và nĩa. |
Der König von Siam jedoch bekam Aluminium-Besteck. Nhưng vị vua của Siam, ăn với những dụng cụ bằng nhôm. |
Habt ihr auch genügend Besteck und Geschirr?“ Làm sao tôi có thể biết chắc ông bà có đủ nồi niêu chén dĩa?’ |
Als ein Mann nach Hause kam, war seine Frau voller Wut und warf mit Besteck um sich. Một người chồng bước vào nhà và thấy vợ đang nổi giận ném muỗng nĩa lung tung trong nhà. |
Napoleons Soldaten bekamen Silber-Besteck, Napoleon selbst bekam Gold-Besteck. Cả quân đội của Napoleon đều được ăn uống với các dụng cụ bằng bạc, Napoleon thì dùng dụng cụ bằng vàng. |
Das Besteck handzuhaben, ist etwas schwierig... aber ich schaffe das schon. Có hơi khó khăn khi dùng đồ bạc, nhưng chú làm được. |
● mit einem Infizierten persönlichen Kontakt hat oder zusammen dasselbe Besteck und Geschirr benutzt, ● Tiếp xúc gần gũi với người bị nhiễm hoặc dùng chung thức ăn, nước uống hay các vật dụng ăn uống. |
Denkst du, kranke Menschen essen etwa nicht mit diesem bakterienverseuchten Besteck? Chị nghĩ là những bệnh nhân... không ăn bằng cái nĩa bạc lúc nhúc vi khuẩn này à? |
Denkt, dass ich, Queequeg, ist dies mit Rogers besten Besteck mit einer Rache. Nghĩ I, Queequeg, điều này là sử dụng của Rogers tốt nhất dao kéo như điên. |
Nach Ansicht von Gesundheitsexperten wird das Hepatitis-B-Virus nicht durch Insekten übertragen und auch nicht durch Husten, über die Hände, beim Umarmen und Küssen auf die Wange, beim Stillen, durch das gemeinsame Benutzen von Geschirr und Besteck. Giới thẩm quyền y tế tin rằng HBV không lây qua côn trùng, ho, nắm tay, ôm, hôn má, cho con bú hoặc dùng chung đồ ăn, thức uống, đũa hay các vật dụng ăn uống khác. |
Da ich so ein großes Problem mit selbstverletzendem Verhalten hatte, war das meiste Besteck im Haus versteckt worden, daher bewaffnete ich mich schließlich mit einer Plastikgabel, eine Art Picknickbesteck, und vor dem Zimmer sitzend umklammerte ich es und wartete darauf, in Aktion zu treten, falls etwas passieren sollte. Vì tôi vốn có vấn đề tồi tệ là tự làm hại mình, đến nỗi hầu hết dao kéo trong nhà đều được giấu đi, nên rốt cuộc tôi tự trang bị cho mình một cái nĩa nhựa, giống đồ đi picnic, và đại khái là ngồi ngoài phòng nắm chặt nó và sẵn sàng lao vào hành động khi có bất cứ chuyện gì xảy ra. |
Chirurgisches Besteck ist fast bereit. Khay đựng dụng cụ sắp sẵn sàng rồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Besteck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.