bestehen auf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestehen auf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestehen auf trong Tiếng Đức.
Từ bestehen auf trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhấn mạnh, cố nài, nài nỉ, chính thức, dẫn chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestehen auf
nhấn mạnh(insist) |
cố nài(insist) |
nài nỉ(insist) |
chính thức(state) |
dẫn chứng(urge) |
Xem thêm ví dụ
21 Ohola (Israel) hörte zu bestehen auf, als sie 740 v. u. Z. von den Assyrern besiegt wurde. 21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch. |
Ich bestehe auf meinen Rechten! Tao muốn quyền công dân. |
Und ich bestehe auf meine Skalps. Tôi muốn những cái da đầu cho mình |
Alexander der Große eroberte die Philisterstadt Gasa, doch offensichtlich hörten die Philister schließlich als Volk zu bestehen auf. A-lịch-sơn Đại đế xâm chiếm thành Ga-xa của dân Phi-li-tin, nhưng dần dần theo thời gian, dân Phi-li-tin hình như không còn là một dân tộc riêng biệt nữa. |
" Meine Freunde bestehen auf meinem bleiben bis zur Besserung. " Những người bạn của con không chịu để con về đến khi con khoẻ hơn. |
Die Kameras liefen auf Notstrom, aber die Anwälte des Zoos bestehen auf einer schriftlichen Anfrage. có các bản sao từ camera nhưng các luật sư của sở thú đã yêu cầu đc xem các đoạn băng đó rồi. |
(b) Wann hörte das Oströmische Reich zu bestehen auf? (b) Đế Quốc La Mã phía Đông chấm dứt khi nào? |
Sag ihr, du bestehst auf der Heirat. Nói với nó là ông muốn nó đồng ý. |
Damit hörte das Oströmische Reich zu bestehen auf. 1517 wurde Ägypten eine türkische Provinz. Ê-díp-tô trở thành một tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1517. |
Nach dreijähriger Belagerung fällt Samaria, und 740 v. u. Z. hört das Zehnstämmereich zu bestehen auf. Sau ba năm công hãm, Sa-ma-ri thất thủ và vào năm 740 TCN, vương quốc gồm mười chi phái không còn hiện hữu nữa. |
Mit Belsazars Tod hörte das goldene Haupt des Standbildes aus dem Traum — das Babylonische Reich — zu bestehen auf. Với cái chết của Bên-xát-sa, cái đầu bằng vàng của pho tượng trong giấc chiêm bao—Đế Quốc Ba-by-lôn—không còn nữa. |
Ich bestehe auf meine Rechte! Tao muốn quyền công dân. |
• Wann hörte das Ptolemäische Reich in Ägypten zu bestehen auf? • Vương quốc Ê-díp-tô của Ptolemy chấm dứt khi nào? |
Ende 1991 hörte die Sowjetunion offiziell zu bestehen auf. Vào cuối năm 1991 thì Liên bang Xô-viết chính thức tan rã. |
Die letzte Gruppe von Sandemaniern oder Glassiten in den Vereinigten Staaten hörte spätestens Anfang unseres Jahrhunderts zu bestehen auf. Ở Hoa Kỳ, nhóm cuối cùng theo giáo phái ông Sandeman hoặc ông Glass đã ngưng hoạt động vào khoảng đầu thế kỷ này. |
Nach der Zerstörung Jerusalems durch die Römer im Jahr 70 u. Z. hörten die Edomiter als Volk zu bestehen auf. Sau khi La Mã hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem vào năm 70 CN, dân Ê-đôm không còn tồn tại nữa. |
Z. hörte die bisherige „Schafhürde“ für die natürlichen Juden unter dem Gesetzesbund zu bestehen auf, denn sie hatte ihren Zweck erfüllt. Ba năm rưỡi sau đó Cọt-nây, đội-trưởng của một đội-binh La-mã, cùng với gia-đình và bằng-hữu của ông tại Sê-sa-rê, lại tin đạo, làm báp-têm đoạn được xức dầu bằng thánh-linh. |
Wir bestehen auf Gesetze, die dafür sorgen, dass zumindest ein Teil des Reichtums unter der Erde an jene Hände gereicht wird, die auf diesen Schätzen leben. Chúng ta đang thúc đẩy luật pháp để đảm bảo rằng ít nhất một phần kho báu dưới mặt đất được đến tay của những người sống trên nó. |
Wenn du einen Mann, Ärger und das Bestehen auf es zu bekommen, das einzige, was zu tun ist, stehen und warten, bis sie zu ihm kommt. Nếu bạn thấy một người đàn ông yêu cầu cho các rắc rối, và nhấn mạnh vào việc, điều duy nhất làm là đứng và chờ đợi cho đến khi nó đi kèm với anh ta. |
Nehme ich auf andere Rücksicht, oder bestehe ich auf meinen Rechten?“ Tôi có chú ý đến người khác hay tôi cố chấp về quyền của tôi?’ |
Zweitens hörte Hebräisch als Alltagssprache allmählich auf zu bestehen, und auf diese Weise geriet die ursprüngliche hebräische Aussprache des Namens Gottes schließlich in Vergessenheit. Ngoài ra, theo dòng thời gian, tiếng Hê-bơ-rơ cổ không còn được dùng trong việc giao tiếp hàng ngày nữa và vì vậy cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời trong tiếng Hê-bơ-rơ cuối cùng bị quên lãng. |
Der Pioniergeist sollte weiter bestehen, aber auf einer anderen Ebene. Tinh thần tiên phong nên tiếp tục nhưng ở 1 mức độ khác. |
Drittens, wenn Sie eine bleibende Veränderung in Ihrer Brust feststellen, bestehen Sie auf zusätzlichen Kontrollaufnahmen. Thứ ba, nếu bạn phát hiện có sự thay đổi dai dẳng ở ngực, hãy kiên quyết đi chụp thêm nhiều lần. |
Warum bestehst du auf dieser primitiven Sprache? Tại sao mi cứ đòi dùng cách giao tiếp bằng ngôn ngữ cổ xưa vậy? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestehen auf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.