bestellt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bestellt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bestellt trong Tiếng Đức.
Từ bestellt trong Tiếng Đức có các nghĩa là đặt trước, trồng, giữ trước, có cày cấy, được thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bestellt
đặt trước(bespoken) |
trồng(cultivated) |
giữ trước(bespoken) |
có cày cấy(cultivated) |
được thiết bị(appointed) |
Xem thêm ví dụ
Sir, das Essen, was sie bestellt haben. Thưa ông, thức ăn tới ạ. |
Der große Sultan Bajasid der Zweite bestellt seinen Bruder Djem als Botschafter an den Hof des Papstes in Rom. Quốc Vương vĩ đại Bayezid II đưa em trai, Djem, làm đại sứ trong địa phận Giáo Hoàng tại Rome. |
In der Ukraine ist es um die wirtschaftliche Situation nicht zum besten bestellt. Về mặt kinh tế, tình trạng không dễ mấy tại Ukraine. |
Denn bestellte Paulus nicht im letzten Kapitel seines Briefes an die Römer herzliche Grüße an neun Christinnen? Trong đoạn cuối của lá thư ông gửi cho hội-thánh ở Rô-ma, phải chăng ông đã gửi lời chào nồng nàn cho chín người nữ tín đồ? |
Ich habe kein Taxi bestellt. Tôi không gọi taxi. |
Später kehrte ich nach Volos, in meine Heimatstadt, zurück, und zu der Zeit war es um meinen Glauben besser bestellt als um meine Gesundheit. Sau đó tôi trở về quê ở Volos, mạnh về đức tin còn hơn về sức khỏe nữa. |
Red... hast du zufällig die Eisriegel, die ich bestellt habe? Red, bà có tình cờ có mấy que kem mà tôi yêu cầu không? |
Trotz der Anfeindungen wurden etwa 4 000 Exemplare der Encyclopédie bestellt — angesichts des unglaublich hohen Preises eine erstaunliche Zahl. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
13 Wie war es denn um die Rolle der Frauen unter Gottes Dienern in vorchristlicher Zeit bestellt? 13 Thế thì, trước thời đạo đấng Christ vai trò của người phụ nữ trong vòng các tôi tớ Đức Chúa Trời là gì? |
Des Weiteren bestellte Norwegen 36 vom Wright-Cyclone-Motor angetriebene Hawk 75A-8, von denen die meisten an einen norwegischen Trainingsstützpunkt (von der norwegischen Exilregierung in London als Kleinnorwegen gegründet) nahe Toronto in Kanada geliefert wurden. Sau này Na Uy cũng đặt mua 36 chiếc Hawk 75A-8s gắn động cơ Cyclone, đa số (30 chiếc) được giao cho một căn cứ huấn luyện Na Uy (được thành lập bởi chính phủ Na Uy lưu vong tại London đặt tên là "Tiểu Na Uy") gần Toronto, Ontario, Canada, và dùng làm máy bay huấn luyện nâng cao. |
Sir, ihre bestellten Entenfüße. Thưa ông, chân vịt thêm đây ạ. |
Fremdsprachige und Großdruck-Ausgaben sollten ebenfalls auf diesem Formular bestellt werden. Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn. |
Am 19. November 2007 bestellte das kroatische Verteidigungsministerium 50 Sturmgewehre, um sie im Rahmen des ISAF Einsatzes zu testen. Ngày 19 tháng 11 năm 2007, Bộ Quốc phòng Croatia đã ra lệnh cho một đợt thử nghiệm gồm 50 súng được thử nghiệm bởi binh lính Croatia đóng tại Afghanistan cùng với các binh lính gìn giữ hòa bình Liên Hợp Quốc (ISAF). |
Durch die Arbeit der Besuchslehrerinnen kann die FHV-Leiterin Kenntnis davon haben, wie es um das Wohl jeder Schwester der Gemeinde bestellt ist, und in ihrer Unterredung mit dem Bischof darüber berichten. Qua giáo vụ của các giảng viên thăm viếng, một chủ tịch Hội Phụ Nữ có thể nhận biết sự an lạc của mỗi chị em phụ nữ trong tiểu giáo khu và báo cáo về sự an lạc của họ khi chị họp với vị giám trợ. |
Ich habe Essen bestellt. Tôi đặt hàng vài thứ, tôi đã nói rồi. |
Ich bin kein Sklave von irgendwas, das übers Telefon bestellt wird. Tôi sẽ không là nô lệ cho bất cứ ai hay bất cứ thứ gì mà các bạn có thể đặt hàng qua điện thoại đâu. |
Das haben wir nicht bestellt." Chúng tôi đã không yêu cầu điều đó." |
Dann habe ich nochmal angerufen und für mich selbst auch eine bestellt. Nên tôi đã gọi lại và đặt thêm cho tôi một vé. |
Schließlich unterbrachen sie die Arbeit, um zu sehen, wie es um ihr eigenes Haus bestellt war. Họ cuối cùng cũng nghỉ tay để đi xem ngôi nhà của chính họ. |
Sie haben es bestellt. Vâng, thưa anh, anh gọi xe mà, nhớ chứ? |
Warum bestellt ihr Golbangee? Sao lại gọi Golbangee? |
Schon bestellt. Có một cái đang được đưa tới rồi. |
" Ich war nie so etwa in meinem ganzen Leben bestellt, niemals! " " Tôi không bao giờ để được ra lệnh trong cuộc sống của tôi tất cả, không bao giờ! " |
Im Mai 1956 war ich eines Morgens zu Bruder Nathan Knorr ins Büro im 10. Geschoß in Brooklyn (New York) bestellt worden. Một buổi sáng vào tháng 5-1956, tôi đến văn phòng trên lầu mười của anh Nathan Knorr ở Brooklyn, New York. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bestellt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.